Trái đất xanh; Văn hóa - Du lịch; DA đã nghiệm thu hoàn thành đưa vào sử dụng và đang làm thủ tục quyết toán nhưng còn một số hạng mục thi công như: Phủ đất dầy bề mặt khoảng 0,7 m bằng đất sét hàm lượng 40% và đất màu; trồng cây keo, cự ly 2 cây 4m, loại cây Bạn có thể hoàn toàn yên tâm trồng ngay được mà không phải xử lý ngâm rửa gì cả. Với xơ dừa trồng cây của chúng tôi cung cấp bạn sẽ yên tâm có một giá thể trồng cây chất lượng tốt nhất với giá cả hợp lý nhất. Công ty TNHH cây xanh cảnh quan Hoa Sen Việt - VietLotus Đây là một phần trong diện tích 138ha rừng trồng phòng hộ thuộc lâm phận Công ty TNHH Một thành viên Lâm nghiệp Trầm Hương đã được UBND tỉnh phê duyệt để tiến hành trồng mới trong năm nay. Hưởng ứng Chương trình trồng mới 1 tỷ cây xanh, dự kiến trong giai đoạn 2021-2025, toàn tỉnh sẽ trồng mới 8 triệu cây xanh phân tán và 1.600ha rừng tập trung. Giải VTH Công nghệ 7 Bài 3. Gieo trồng, chăm sóc và phòng trừ sau, bệnh cho cây trồng có đáp án (185 lượt thi) Bài tập Nhân giống vô tính cây trồng có đáp án (182 lượt thi) Giải VTH Công nghệ 7 Bài 2: Làm đất trồng cây có đáp án (121 lượt thi) Giải VTH Công nghệ 7 Bài 4 Cung cấp cây xanh Đại Ngàn tự hào là một trong những nhà thầu thực hiện gói thầu Cung cấp và trồng cây xanh dự án The Terra An Hưng tại Hà Nội của CĐT Văn Phú Invest.. Dự án The Terra An Hưng xây dựng ở đường Tố Hữu, Q. Hà Đông, được quy hoạch với đầy đủ các chức năng để trở thành một thành phố hiện . DANH MỤCĐƠN GIÁđồng NĂM 1ĐƠN VỊ SỐ LƯỢNGTÍNH1 haI / Giống / Phân bón1-Phân hữu cơ Phân viên cao cấp nhậpkhẩu Hà Lan Phân hóa học VôiĐạm qui UreLânKali Clorua3- Phân bón láPhân bón lá SH hữu cơPhân bón lá hóa họcIII / Thuốc bảo vệ thực vật1- Thuốc xử ly đấtChế phẩm TrichodermaThuốc trừ côn trùng đất2- Thuốc phòng trừ sâu bệnhThuốc sâuThuốc bệnh3- Thuốc cỏIV / Điện tướiTHÀNH TIỀN đồng / HẠCH TOÁN HIỆU QUẢ KINH TẾ TRỒNG BƯỞI DA XANH Diện tích 30 ha, chu kỳ trồng trọt 09 năm- trong đó 3 năm kiến thiết cơ bảnvà 6 năm kinh doanh Do các tỉnh miền tây có những vùng mực nước ngầmthấp nên tuổi thọ cây ngắn nên chu kỳ kinh doanh ngắn 1. CHI PHÍ Vốn đầu tư VẬT TƯ NÔNG NGHIỆP Đơn vị tính 1 ha Kiến thiết cơ bảnCHI CHÚ - Trồng mật độ 400 cây / 1 ha – Tỷ lệ dặm 10% 40 cây DANH MỤCNĂM 2ĐƠN VỊ SỐ LƯỢNGTÍNH1 haĐƠN GIÁ đồng THÀNH TIỀN đồng / Giống II / Phân bón1-Phân hữu cơ Phân viên cao cấp nhậpkhẩu Hà Lan Phân hóa học VôiĐạm qui UreLânKali Clorua3- Phân bón láPhân bón lá SH hữu cơPhân bón lá hóa họcIII / Thuốc bảo vệ thực vật1- Thuốc xử ly đấtChế phẩm TrichodermaThuốc trừ côn trùng đất2- Thuốc phòng trừ sâu bệnhThuốc sâuThuốc bệnh3- Thuốc cỏIV / Điện MỤCNĂM 3ĐƠN VỊ SỐ LƯỢNGTÍNH1 haĐƠN GIÁ đồng THÀNH TIỀN đồng / Giống II / Phân bón1-Phân hữu cơ Phân viên cao cấp nhậpkhẩu Hà Lan Phân hóa học VôiĐạm qui UreLânKali Clorua3- Phân bón láPhân bón lá SH hữu cơPhân bón lá hóa họcIII / Thuốc bảo vệ thực vật1- Thuốc xử ly đấtChế phẩm TrichodermaThuốc trừ côn trùng đất2- Thuốc phòng trừ sâu bệnhThuốc sâuThuốc bệnh3- Thuốc cỏIV / Điện MỤCNĂM 4 – 5ĐƠN VỊ SỐ LƯỢNGTÍNH1 haĐƠN GIÁ đồng THÀNH TIỀN đồng / Giống II / Phân bón1-Phân hữu cơ Phân viên cao cấp nhậpkhẩu Hà Lan Phân hóa học VôiĐạm qui UreLânKali Clorua3- Phân bón láPhân bón lá SH hữu cơPhân bón lá hóa họcPhân hóa học kích thích rahoaIII / Thuốc bảo vệ thực vật1- Thuốc xử ly đấtChế phẩm TrichodermaThuốc trừ côn trùng đất2- Thuốc phòng trừ sâu bệnhThuốc sâuThuốc bệnh3- Thuốc cỏIV / Điện Thời kỳ kinh MỤCNĂM 6 – 7ĐƠN VỊ SỐ LƯỢNGTÍNH1 haĐƠN GIÁTHÀNH / Giống II / Phân bón1-Phân hữu cơ Phân viên cao cấp nhậpkhẩu Hà Lan Phân hóa học VôiĐạm qui UreLânKali Clorua3- Phân bón láPhân bón lá SH hữu cơPhân bón lá hóa họcPhân hóa học kích thích rahoaIII / Thuốc bảo vệ thực vật1- Thuốc xử ly đấtChế phẩm TrichodermaThuốc trừ côn trùng đất2- Thuốc phòng trừ sâu bệnhThuốc sâuThuốc bệnh3- Thuốc cỏIV / Điện MỤCNĂM 8 – 9ĐƠN VỊ SỐ LƯỢNGTÍNH1 haĐƠN GIÁ đồng THÀNH TIỀN đồng / Giống II / Phân bón1-Phân hữu cơ Phân viên cao cấp nhậpkhẩu Hà Lan Phân hóa học VôiĐạm qui UreLânKali Clorua3- Phân bón láPhân bón lá SH hữu cơPhân bón lá hóa họcPhân hóa học kích thích rahoaIII / Thuốc bảo vệ thực vật1- Thuốc xử ly đấtChế phẩm TrichodermaThuốc trừ côn trùng đất2- Thuốc phòng trừ sâu bệnhThuốc sâuThuốc bệnh3- Thuốc cỏIV / Điện CHI PHÍ Vốn đầu tư CÁC HẠNG MỤC LÀM ĐẤT, TRỒNGMỚI & TRANG THIẾT BỊ CÁC NĂM KIẾN THIẾT CƠ BẢN Đơn vị tính 1 ha HẠN MỤCI/ San, ủi mặt bằng, làm đất Cơ giới II / Đào vét kênh mương Cơ giới -Bảo trì kênh mương hàngnămIII / Đào hố trồng cây Cơ giới IV / Bón phân trồng câyV/ Mua sắm thiết bị1- Bình xịt thuốc sâu ĐàiLoan 20l2- Màng phủ đất khổ 1,2mloại A3- Dụng cụ lao động các loại4- Thiết bị đo pH, EC Nước & đất , ẩm độ5- Hệ thống bơm nước,đường ống tưới nhỏ giọt vàcung cấp phân lỏng-Bảo trì hệ thống hàng nămVI / Vật liệu khác- Chói cắm đở câyVII / Chi phí khácTỔNG SỐTỔNG đồng KIẾN THIẾT CƠ * * chú Thiết bị đo pH, EC Nước & đất , ẩm độ = đ sử dụng được cho05 ha / 1 năm  1 ha / 1 năm = đ – Thời gian khấu hao sử dụng 03 năm3 - CHI PHÍ Vốn đầu tư CÁC HẠNG MỤC TRANG THIẾT BỊCÁC NĂM KINH DOANH Đơn vị tính 1 ha Danh mụcI / Bảo trì, nạo vét kệnhmươngII / Trang thiết bị- Thiết bị đo pH, EC- Bảo trì hệ thống tướinhỏ giọt và phân lỏng- Dụng cụ lao động BS III / Vật liệu khác- Chói cắm đỡ cây- Màng phủ ny lông Rahoa trái vụ IV / Chi phí khácTỔNGTổng Triệuđồng 183333331,6120,82220,82224,20,70,70,70,70,70,710,81201,8201,8201,8201,8201,8201,82030196,6533,3532,5532,5533,3532,5532,5Năm 4Các năm kinh doanh Triệu đồng Năm 5Năm 6Năm 7Năm 8Năm 94- CHI PHÍ Vốn đầu tư CÔNG LAO Kế hoạch tổ chức nhân sự Qui mô 60 ha sản xuất SƠ ĐỒ NHÂN SỰGIÁM ĐỐC 1 PHÒNG TÀI CHÍNH KẾ HOẠCH- Kế toán trưởng 1- Kế hoạch, thống kê, vật tư 1 - Tổ chức hành chánh, nhân sự 1 - Thủ quỷ, tạp vụ 1 - Tài xế 1 Tổng số gồm 5 người PHÒNG KỸ THUẬTKiêm PHÓ GIÁM ĐỐC-Kỹ sư nông nghiệp 1 Tổng số gồm 1 người ĐỘI SẢN XUẤT 1 Cây bưởi - Đốc công - Đội trưởng 1 - Kỹ thuật – KS Nông nghiệp 1 - Kế toán – Kế hoạch thống kê 1 - Thủ kho – Thủ quỷ 1 - Bảo trị máy, điện 1 - Thủy lợi kiêm Bảo vệ 2 - Tài xế 1 Tổng số gồm 8 người ĐỘI SẢN XUẤT 2 Cây chuối - Đốc công - Đội trưởng 1 - Kỹ thuật – KS Nông nghiệp 1 - Kế toán – Kế hoạch thống kê 1 - Thủ kho – Thủ quỷ 1 - Bảo trị máy, điện 1 - Thủy lợi kiêm Bảo vệ 2 - Tài xế 1 Tổng số gồm 8 người LAO ĐỘNG TRỰC TIẾPBiến động từ 0,5  1,4 công / 1 ha /1 năm Tùy vào tuổi cây- Năm 1 0,5 x 30 ha = 15 người- Năm 2 0,65 x 30 ha = 20 người- Năm 3 0,8 x 30 ha = 24 người- Năm 4 - 5 1,2 x 30 ha = 36 người- Năm 6 - 7 1,4 x 30 ha = 42 người- Năm 8 - 9 1,2x 30 ha = 36 ngườiLAO ĐỘNG TRỰC TIẾPBiến động từ 0,5  1,4 công / 1 ha /1 năm Tùy vào tuổi cây- Năm 1 0,5 x 30 ha = 15 người- Năm 2 0,65 x 30 ha = 20 người- Năm 3 0,8 x 30 ha = 24 người- Năm 4 - 5 1,2 x 30 ha = 36 người- Năm 6 - 7 1,4 x 30 ha = 42 người- Năm 8 - 9 1,2x 30 ha = 36 Chi phí Vốn đầu tư lao động gián tiếp Qui mô 60 ha sản xuất DANH MỤCSỐLƯỢNGI/ Giám đốcII / Phòng ban1- Phòng tài chính, kế hoạch- Kế toán trưởng 1- Kế hoạch, thống kê, vật tư 1 - Tổ chức hành chánh, nhân sự 1 - Thủ quỷ, tạp vụ 1 - Tài xế 1 2-Phòng kỹ thuật kiêm phó giám đốc - Kỹ sư nông nghiệp 1III/ Đội sản xuất 2 đội - Đốc công - Đội trưởng 1 - Kỹ thuật – KS Nông nghiệp 1 - Kế toán – Kế hoạch thống kê 1 - Thủ kho – Thủ quỷ 1 - Bảo trị máy, điện 1 - Thủy lợi kiêm Bảo vệ 2 - Tài xế 1 TỔNG SỐ1TIỀN CÔNGTHÁNG/ 1 lao động đồng CÔNGNĂM/ 1 lao động đồng phí công lao động gián tiếp bình quân 1 ha / 1 năm = Chi phí Vốn đầu tư công lao động trực tiếp Công chăm sócthường xuyên Đơn vị tính 1 ha / 1 nămDanh mụcNăm 1Năm 2Năm 3Năm 4 – 5Năm 6 – 7Năm 8 – 9Định mức lao động1 ha / năm0,50,650,81,21,41,2Chi phí 1 lao động/ đTổng chi đGHI CHÚ - Tiền công lao động mỗi tháng / 1 lao động = Tiền công lao động 1 năm / 1 lao động = x 12 tháng = Tiền bảo hộ lao động 1 năm / 1 lao động = đTổng chi phí cho 1 lao động / 1 năm = đ + đ = đ Tiền công lao động trên đây chưa tính hệ số trượt giá hàng năm 5- CHI PHÍ Vốn đầu tư HẠNG MỤC XÂY DỰNG CƠ BẢN Tàisản cố định Danh mụcĐơn Sốvịlượngtính1 Sân phơi xi măng2 Nhà văn phòng và hộitrường3 Nhà kho chứa vật tư4 Nhà kho chứa nôngsản & sơ chế5 Nhà ở của công nhân6 Nhà để xe7 Đường nội bộ đá cấpphối8 Hàng rào Cột đúc &lưới B 40 9 Cổng & nhà bảo vệ10 Bể xây chứa nước11 Lắp đặt hệ thống đặt hệ thốngnước13 Cột & đèn chiếu sáng14 Ống bi thoát nước& công đào lắp đặt……………… giá Triệuđồng mChi phí sửa chửa, bảo trì hàng năm ..............Thànhtiền Triêuđồng Thờigiankhấu haoSử dụng Năm Phân bổ chiphí 60 ha/ 1 năm Triệuđồng Phân bổchi phí / 1ha / 1 năm Triệuđồng 6 – CHI PHÍ Vốn đầu tư MUA SẮM THIẾT BỊ VĂN PHÒNGDanh mụcĐơn SốĐơn giávịlượng Triệutínhđồng 1 Xe tải chở vật tư, NS2 Xe bán tải3 Máy vi tính4 Bàn làm việc5 Ghế6 Tủ hồ sơ7 Bàn ghế Salon8 Bộ bàn ghế họp vănphòng 30 người 9 Bô bàn ghế hội họptrong hội trường 100 người 10 Tủ lạnh11 Máy lạnh12. Bộ uống nước thoại bàn14 Máy in.................TỔNGChi phí sửa chửa hàng năm ..............Thànhtiền Triêuđồng Thờigiankhấu haoSử dụng Năm Phân bổ chiphí 60 ha/ 1 năm Triệu đồng Phân bổchi phí / 1ha / 1 năm Triệuđồng 7 - CHI PHÍ vốn đầu tư HOẠT ĐỘNG VĂN PHÒNG THƯỜNG XUYÊN Đơn vị tính Năm Danh mụcĐơn Số lượngĐơn giáThành tiềnvịtính1. Văn phòng phẩm- Giấy A 4- Bút- Sổ công tác- Giấy kẽ ngang-.................2- Chi phí sinh hoạt VP- Tiền điện- Tiền nước- Thức uống- Xăng xe- Dich vụ viễn thông- Chi phí tiếp khách- Công tác phí...............Phân bổ chi phí cho 1 ha / 1 năm ............................đồngDanh mụcTổng 1 .000 đồng 1-Vật tư nông nghiệp2- hạn mục làm đất,trồng mới & trang thiếtbị3- Chi phí lao động-Gián tiếp- Trực tiếp4 – Chi phí thuê đất5- Chi phí văn phòng6 – Chi phí phân bổ xâydựng cơ bản7- Chi phí phân bổ muaxắm thiết bị van phongTỔNGChi phí phát sinh 5%TỔNGLãi suất ngân hàng 8% /1 kiến thiết cơ bản đồng Năm 1Năm 2Năm CHI HẠCH TOÁN TỔNG CHI PHÍ Vốn đầu tư NĂM KIẾN THIẾTCƠ BẢN Đơn vị tính 1 ha 9- HẠCH TOÁN TỔNG CHI PHÍ Vốn đầu tư NĂM KINH DOANH Đơn vị tính 1 ha Danh mục1-Vật tư nông nghiệp2- Trang thiết bị & bảo trì3- Chi phí lao động- Gián tiếp- Trực tiếp4- Chi phí thuê đất5- Chi phí hoạt động vănphòng hàng năm6- Chi phí phân bổ xâydựng cơ bản7- Chi phí phân bổ muasắm trang thiết bị vănphòngTỔNGChi phí phát sinh 5%TỔNGLãi xuất ngân hàng 8%TỔNG CHI PHÍTổng Triệuđồng Năm 4Các năm kinh doanh Triệu đồng Năm 5 Năm 6 Năm 7 Năm 8Năm 9412,932196,60063,16633,363,16632,580,13432,50080,13433,363,16632,563,16632,5188,400471,2002431,474,4431,474,4431,40086,800431,486,8431,474,4431,474,441293,13264,65661357,78861108,623081466,4116206,26610,3133216,579317,326344233,90564205,46610,2733215,739317,259144232,99844234,8411,7417246,575719,726056266,30175235,63411,7817247,415719,793256267,20895205,46610,2733215,739317,259144232,998440205,46610,2733215,739317,259144232,998440Ghi chú Hạch toán chi phí các năm kinh doanh chưa tính chi phí hoạt độngvăn phòng, chi phí phân bổ mua sắm trang thiết bị văn phòng & chi phí phânbổ xây dựng cơ bản .III / NĂNG SUẤT BÌNH QUÂN & GIÁ TRỊ SẢN LƯỢNG BƯỞI DAXANH Đơn vị tính 1 ha / 1 năm Danh mụcĐơn vịtínhDự thuGhi chúNăm 4- Năng suất- Giá bình quân- Giá trị sản cây x 35 kg / 1cây = kgNăm 5- Năng suất- Giá bình quân- Giá trị sản cây x 50 kg / 1cây = kgNăm 6- Năng suất- Giá bình quân- Giá trị sản cây x 65 kg / 1cây = kgNăm 7- Năng suất- Giá bình quân- Giá trị sản cây x 65 kg / 1cây = kgNăm 8- Năng suất- Giá bình quân- Giá trị sản cây x 50 kg / 1cây = kgNăm 9- Năng suất- Giá bình quân- Giá trị sản cây x 35 kg / 1cây = kgGHI CHÚ Năm 3 đã cho trái bói, nhưng sản lượng không đáng kể, thường tỉa bỏ đểnuôi câyGiá bình quân là đ cho chính vụ & trái vụ loại 1,2,3 – Nếu có hợp đồng xuất khẩuhay siêu thị ổn định thì giá sẽ nâng cao hơnDo các tỉnh miền tây Long An có mực thủy cấp thấp nên chu kỳ kinh doanh chỉ tính 9năm, trong đó 3 năm đầu là kiến thiết cơ bản và 6 năm còn lại là kinh doanhIV / HẠCH TOÁN HIỆU QUẢ SẢN XUẤT Đơn vị tính 1 ha / 1 năm Danh mụcĐơn vịtínhHiệu quả sản xuấtNăm 4- Giá trị sản lượng- Tổng chi phí- 5- Giá trị sản lượng- Tổng chi phí- 6- Giá trị sản lượng- Tổng chi phí- 7- Giá trị sản lượng- Tổng chi phí- 8- Giá trị sản lượng- Tổng chi phí- 9- Giá trị sản lượng- Tổng chi phí- LãiTỔNG chú3 năm cơ bản đ+ năm 4 đ = đLãi năm 5 đBù lỗ năm 4 = đThực lãi THÍCH Lãi trên cây bưởi bình quân / 1 ha với chu kỳ 9 năm 3 năm kiến thiếtcơ bản & 6 năm kinh doanh là đồng  lãi 30 ha / 9 năm = - Bình quân 1 ha / 1 năm lãi đồng Hạch toán này là tạm tính vì chưa tính thêm các khấu hao phân bổ về xây dựng cơ bàn,thiết bị văn phòng & hoạt động văn phòng hàng năm Làm ơn cho tôi hỏi, lập dự toán trồng cây xanh đô thị hiện giờ sử dụng đơn giá nào? nếu báo giá cây xanh đã bao gồm vận chuyển, trồng và bảo hành cây thì công việc lập dự toán chỉ là thống kê thôi à?trồng cây xanhTrong báo giá cây xanh đã bao gồm giá cây, chi phí vận chuyển, trồng và bảo hành 1 đến 3 tháng. Vậy nên khi lập dự toán trồng cây xanh cho một khu công nghiệp hay công viên theo tôi chỉ thống kê loại cây, số lượng, đơn giá và thêm một vài hạng mục phục vụ cho việc trồng cây như bồi đất màu, đánh luống, lên luống, rạch chia luống, vơ cỏ ... các hạng mục này thì áp dụng định mức 39, định mức 14. Phải ko các đồng nghiệp? Trong báo giá cây xanh đã bao gồm giá cây, chi phí vận chuyển, trồng và bảo hành 1 đến 3 tháng. Vậy nên khi lập dự toán trồng cây xanh cho một khu công nghiệp hay công viên theo tôi chỉ thống kê loại cây, số lượng, đơn giá và thêm một vài hạng mục phục vụ cho việc trồng cây như bồi đất màu, đánh luống, lên luống, rạch chia luống, vơ cỏ ... các hạng mục này thì áp dụng định mức 39, định mức 14. Phải ko các đồng nghiệp?Khi làm dự toán trồng cây xanh mình thấy trong báo giá cây xanh chỉ có chi phí vận chuyển thôi! Còn khi lập ra ta phải tính cho chi phí nhân công trồng cây, chi phí phân bón, cọc chống cây...!Nói chung cách tính dự toán trồng cây xanh cũng giốn với dự toán công trình xây dựng thôi!Thân chào bạn!Ngoc NgaThành viên mớiSao mình tìm mãi mà khôngthấy cái Đm 39 về trồng cây xanh ỏ đâu nhỉ, néu bạn nào có thi cho mình với. ĐANG CẦN GẤP MÀ TÌM MÃI KHÔNG RA THANK NHIỀU NHÉSao mình tìm mãi mà khôngthấy cái Đm 39 về trồng cây xanh ỏ đâu nhỉ, néu bạn nào có thi cho mình với. ĐANG CẦN GẤP MÀ TÌM MÃI KHÔNG RA THANK NHIỀU NHÉHiện tại có một số dự toán cây xanh trồng mới được áp dụng theo đơn giá của Công ty Rau quả Hà Nội. Trong đó có bóc tách chi tiết các phần định mức xây dựng, nếu muốn xây dựng thành đơn giá thì cần áp dụng như xây dựng đơn giá cho phần xây dựng. Bạn nào cần thì có thể liên hệ tìm thông tin ở Công ty Rau quả Hà Nội - huyện Từ Liêm đang xem Dự toán trồng cây xanh Nếu là xây dựng cho công trình Nhà nước sau khi tổng hợp đơn giá bạn cần phải nhân với các hệ số như chi phí nhân công, chi phí vật liệu lấy lại các thông tư của Bộ Xây dựng thì mới có được đơn giá cuối cùng chứ. Kiểm tra lại nào có báo giá của các loại cây Tùng, cây Long Não, cây Ngọc Lan, cây Liễu, cây Trúc Đào, cây Muồng, cây Bánh Hỏi, cây Đại, cây Bỏng .... cho em ơn các bác nhiều!Em cũng muốn xin báo giá các loại cây cảnh! Bác nào cho em xin một cái dự toán mẫu trồng cây xanh thì tốt quá! Cám ơn các bác đã quan đang làm dự toán cây xanh tỉnh Nghệ An thì áp dụng đơn giá nào, nhờ bác nào biết chỉ dùm, cảm ơn nhiều!Đề nghị bạn nhớ thả dấu tiếng ViệtHãy đăng nhập để có nhiều chức năng hữu dụng hơn và xem ảnh rõ hơn!Bạn phải đăng nhập để xem được nội dung, nếu bạn chưa có tài khoản? hãy Đăng ký mới Em mới tập làm dự toán nên có thắc mắc muốn hỏi mọi người ạ. Em làm dự toán cây xanh có công tác trồng cây nhưng trong phân tích vật tư lại chỉ có hao phí về nhân công mà không có hao phí về cây,các công tác trồng cây khác cũng vậy không có hao phí về em có thể tự thêm hao phí và giá cây vào không ạ và nếu em áp dụng Quyết định số 68/2008/QĐ-UBND về định mức cây xanh của Hà Nội để lập dự toán cho tỉnh cà mau được không mọi giúp xin cám ơn ạ! duyrua + 1Mong chờ bài tiếp theo. Thanks! Số người tham gia 1Thanked +1Thu lạiLý doXem tất cảYêu thích0 Theo dõi Chia sẻBộ sưu tập0Phần cây thì bạn tính mua cây theo hồ sơ thiết kế, vì chủng loại, đường kính cây khác nhau nên giá khác nhau. Chi phí đó tính vào chi phí mua cây, còn chi phí theo định mức là trồng và chăm sóc câyEm cả ...Xem thêm Hướng dẫn cách trồng cây cherry từ hạt giống cherry mua ở đâuBạn xin 3 báo giá cây của 3 đơn vị cung cấp. để làm căn cứ bảo vệ. Cũng giống như thiết bị thôi bạn nhéĐể lập dự toán trồng cây xanh thì bạn phải xác định các hạng mục công việc để thực hiện công việc này. Ví dụ- Mua cây lấy báo giá thị Vận chuyển vận chuyển cây đến hiện trường- Trồng cây Bạn đã có định Chăm sóc cây Công chăm sóc......Vâng. cảm ơn anh/ chị. Nhưng việc xin báo giá 3 đơn vị cây xanh nghe thiệt là nan giải, đặc biệt hạng mục cây xanh này khó xin BG nữa ạCó gì khó đưa file lên mình xem cho. Mới làm xong cái cây xanh ở KĐT nên cũng hiểu rõ vấn đề cả ...Phiên bản MobilePhần mềm ôn thi sát hạch chứng chỉ hành nghề xây dựng Phần mềm dự toán xây dựng excel Hướng dẫn lập dự toán xây dựng Phần mềm tư vấn giám sát Phần mềm quản lý chất lượng xây dựng ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG - CỘNG HÒA Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc - Số 38/2021/QĐ-UBND Lâm Đồng, ngày 27 tháng 10 năm 2021 QUYẾT ĐỊNH BAN HÀNH ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN XÂY DỰNG ĐẶC THÙ VÀ ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019; Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày 17 tháng 6 năm 2020; Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên; Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng; Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BXD ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị; Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng. QUYẾT ĐỊNH Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Định mức dự toán xây dựng đặc thù và định mức dự toán dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng phụ lục đính kèm. Điều 2. Đối tượng áp dụng và phạm vi điều chỉnh 1. Các tổ chức, cá nhân liên quan đến việc xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trồng mới, duy trì và chăm sóc cây xanh cho tuyến đường cao tốc Liên Khương - Prenn. 2. Các tổ chức, cá nhân liên quan đến việc xác định và quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên; các dự án sử dụng vốn đầu tư công, vốn nhà nước ngoài đầu tư công, dự án đầu tư xây dựng theo hình thức đối tác công tư PPP. 3. Các dự án, công trình xây dựng sử dụng vốn khác tương đồng với dự án, công trình được quy định tại quyết định này có thể áp dụng định mức ban hành tại quyết định này để xác định và quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị làm căn cứ thực hiện nghĩa vụ tài chính đối với nhà nước. Điều 3. Quy định chuyển tiếp 1. Dự án, công trình, hạng mục công trình đã được phê duyệt trước ngày Quyết định này có hiệu lực, đã ký kết hợp đồng và đang triển khai thực hiện thì tiếp tục sử dụng, vận dụng định mức đã được cơ quan có thẩm quyền ban hành, công bố trước đây và thực hiện theo nội dung hợp đồng đã ký kết. 2. Dự án, công trình, hạng mục công trình đã được phê duyệt và các gói thầu đã đóng thầu trước ngày Quyết định này có hiệu lực nhưng đến ngày có hiệu lực của Quyết định này mà chưa ký kết hợp đồng thực hiện gói thầu thì người quyết định đầu tư quyết định việc áp dụng định mức ban hành tại Quyết định này để điều chỉnh giá gói thầu nhưng phải đáp ứng yêu cầu tiến độ và hiệu quả của công trình, dự án. 3. Đối với hợp đồng xây dựng theo đơn giá điều chỉnh đã được ký kết trước ngày Quyết định này có hiệu lực thì việc điều chỉnh giá hợp đồng căn cứ nội dung hợp đồng đã ký kết và các quy định pháp luật áp dụng cho hợp đồng để thực hiện. Điều 4. Hiệu lực thi hành Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 11 năm 2021. Điều 5. Tổ chức thực hiện Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCHTrần Văn Hiệp PHỤ LỤC I ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN XÂY DỰNG ĐẶC THÙ ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN CÔNG TÁC TRỒNG MỚI, DUY TRÌ VÀ CHĂM SÓC CÂY XANH CHO TUYẾN ĐƯỜNG CAO TỐC LIÊN KHƯƠNG - PRENN Ban hành kèm theo Quyết định số 38/2021/QĐ-UBND ngày 27/10/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng PHẦN I THUYẾT MINH ĐỊNH MỨC 1. Nội dung định mức - Định mức dự toán công tác Trồng mới, duy trì và chăm sóc cây xanh cho tuyến đường cao tốc Liên Khương - Prenn bao gồm các hao phí cần thiết về vật liệu, nhân công và máy thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác trồng mới, duy trì và chăm sóc cây xanh từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc. - Phạm vi các công việc trồng mới, duy trì và chăm sóc cây xanh cho tuyến đường cao tốc Liên Khương - Prenn bao gồm các công việc liên quan đến quá trình trồng mới, chăm sóc cây xanh thường xuyên kể từ khi trồng mới để đảm bảo việc sinh trưởng và phát triển bình thường của cây xanh trên tuyến đường cao tốc Liên Khương - Prenn. 2. Kết cấu tập định mức - Định mức được trình bày theo nhóm, loại công tác trồng mới, duy trì và chăm sóc cây xanh cho tuyến đường cao tốc Liên Khương - Prenn. Mỗi định mức được trình bày gồm thành phần công việc, điều kiện áp dụng các trị số định mức và đơn vị tính phù hợp để thực hiện công việc đó. - Định mức dự toán công tác trồng mới, duy trì và chăm sóc cây xanh cho tuyến đường cao tốc Liên Khương - Prenn được kết cấu như sau Phần I Thuyết minh định mức. Phần II Định mức dự toán + Chương I Cây bóng mát. + Chương II Cây trang trí. 3. Hướng dẫn áp dụng - Định mức dự toán công tác trồng mới, duy trì và chăm sóc cây xanh cho tuyến đường cao tốc Liên Khương - Prenn để các tổ chức, cá nhân có liên quan lập và quản lý chi phí công tác trồng mới, duy trì và chăm sóc cây xanh cho tuyến đường cao tốc Liên Khương - Prenn. - Hao phí vật liệu, công cụ lao động khác như dao, kéo, bay, găng tay, thùng chứa, cuốc,... trực tiếp sử dụng cho quá trình thực hiện công việc không có trong định mức ban hành. Các hao phí này được xác định trong chi phí quản lý chung của dự toán chi phí thực hiện công tác duy trì dịch vụ công ích đô thị theo hướng dẫn của Bộ Xây dựng. - Đối với các công tác chưa được quy định hoặc đã được quy định nhưng sử dụng công nghệ thi công mới, biện pháp thi công, điều kiện thi công chưa quy định trong hệ thống định mức đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và các công tác đã quy định trong hệ thống định mức xây dựng được cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa phù hợp với thiết kế, yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công, biện pháp thi công của công trình thì việc xác định định mức dự toán mới, điều chỉnh định mức dự toán để áp dụng cho công trình được thực hiện theo quy định tại Điều 21 Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng. PHẦN II ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN CHƯƠNG I CÂY BÓNG MÁT CÔNG TÁC TRỒNG, DUY TRÌ VÀ CHĂM SÓC CÂY BÓNG MÁT XÀ CỪ, LIM XẸT, NGÂN HOA - Công tác trồng, duy trì và chăm sóc cây bóng mát - Công tác chuẩn bị trước khi trồng cây bóng mát - Đào hố trồng cây bóng mát Thành phần công việc Chuẩn bị dụng cụ tại nơi làm việc; xác định vị trí hố đào; đào đất, xúc, đổ đất đúng nơi quy định và thu dọn dụng cụ di chuyển đến vị trí tiếp theo. Yêu cầu kỹ thuật Hố sau khi đào phải đạt kích thước theo quy định. Đơn vị tính 1 m3 đào Mã hiệu Loại công tác Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng Đào hố trồng cây bóng mát Nhân công - Bậc thợ bình quân 3,0/7 công 0,78 - Bốc dỡ, vận chuyển cây bóng mát bằng thủ công Thành phần công việc Bốc, vận chuyển cây bóng mát từ vị trí tập kết đến nơi trồng cây, cự ly bình quân 30 m. Yêu cầu kỹ thuật Cây vận chuyển đến vị trí trồng không bị bể bầu, không gãy cành và nhánh. Đơn vị tính 100 cây Mã hiệu Loại công tác Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng Bốc dỡ, vận chuyển cây bóng mát bằng thủ công Nhân công - Bậc thợ bình quân 3,0/7 công 1 - Bốc, vận chuyển cọc chống Thành phần công việc Bốc, vận chuyển cọc chống từ vị trí tập kết đến nơi trồng cây, cự ly bình quân 30 m. Yêu cầu kỹ thuật Đảm bảo an toàn khi thi công, cọc chống không bị gãy. Đơn vị tính 100 cọc Mã hiệu Loại công tác Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng Bốc, vận chuyển cọc chống Nhân công - Bậc thợ bình quân 3,0/7 công 0,2 - Công tác trồng cây bóng mát - Trồng mới cây bóng mát Thành phần công việc - Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện đến nơi làm việc. - Trồng cây, lấp đất, tưới nước, lèn chặt đất làm bồn, cắm cọc chống theo đúng yêu cầu kỹ thuật. - Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi hoàn thành. Yêu cầu kỹ thuật - Về trồng cây Đặt cây xuống hố trồng sau đó tháo bỏ bao bầu cây đối với loại không có khả năng tự phân hủy, cắt hết dây buộc, đặt bầu cây vào chính giữa hố đảm bảo cây trồng thẳng đứng và tiến hành lấp đất. - Về tưới nước khi trồng Tưới quanh bầu cây sau khi lấp đất được phân nửa hố và lèn chặt đất xung quanh bầu. Tưới lần 2 sau khi hoàn thành lấp đất, có thể đắp bờ quanh gốc để giữ nước. - Về cọc chống cho cây Chiều cao cọc chống sau khi lắp tối thiểu phải cao bằng 1/3 chiều cao của cây. Chân cọc chống đóng sâu xuống đất tối thiểu 5cm, góc nghiêng tối ưu là 30 độ đến 40 độ. Đơn vị tính 01 cây Mã hiệu Loại công tác Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng Trồng mới cây bóng mát Vật liệu - Cây giống cây 1 - Đất trồng m3 0,343 - Cọc chống cọc 4 - Kẽm buộc kg 0,01 - Nước m3 0,02 Nhân công - Bậc thợ bình quân 3,5/7 công 0,036 Máy thi công - Xe bồn chở nước 5m3 ca 0,001 - Trồng dặm cây bóng mát Thành phần công việc - Đào bỏ cây chết, đảo lại đất trồng. - Xé bầu, đặt bầu cây trong hố trồng. - Lấp đất, lèn chặt đất làm bồn, cắm cọc theo yêu cầu kỹ thuật. Yêu cầu kỹ thuật Khi xé bầu, cây không bị bể bầu. Đơn vị tính 01 cây trồng dặm Mã hiệu Loại công tác Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng Trồng dặm cây bóng mát Vật liệu - Cây giống cây 1 - Kẽm buộc kg 0,01 - Nước m3 0,02 Nhân công - Bậc thợ bình quân 3,5/7 công 0,04 Máy thi công - Xe bồn chở nước 5m3 ca 0,001 - Công tác duy trì và chăm sóc cây bóng mát - Duy trì và chăm sóc cây bóng mát mới trồng Thành phần công việc - Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện đến nơi làm việc. - Tưới nước ướt đẫm gốc cây, đảm bảo lượng nước tưới đều giữa các cây. Tưới nước định kỳ 2 ngày/lần trong 6 tháng nắng. - Bón phân cho cây bóng mát định kỳ 3 tháng/lần. Khi bón phân vào mùa khô phải tưới nước sau khi bón để đảm bảo không bị bay hơi. - Làm cỏ, tạo bồn, vun gốc cho cây bóng mát định kỳ 3 tháng/lần. Cỏ dưới và quanh gốc cây phải được làm sạch, tạo bồn để tưới nước, đảm bảo khi tưới không tràn ra ngoài. - Thay cọc chống cho cây bóng mát 1 lần/năm, chỉnh sửa, cố định cây. - Thu dọn dụng cụ, dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi hoàn thành. Yêu cầu kỹ thuật Đảm bảo an toàn khi thi công. Cây được chăm sóc luôn phát triển tốt, dáng cây đứng thẳng, tán cây cân đối. Đơn vị tính 01 cây/năm Mã hiệu Loại công tác Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng Duy trì và chăm sóc cây bóng mát mới trồng Vật liệu - Nước tưới m3 1,8 - Phân chuồng kg 12 - Phân NPK kg 0,756 - Cọc chống cây 4 - Kẽm buộc kg 0,01 Nhân công - Bậc thợ bình quân 3,5/7 công 0,289 Máy thi công - Xe bồn chở nước 5m3 ca 0,06 - Tuần tra, bảo vệ cây bóng mát Thành phần công việc Tuần tra bảo vệ ngăn chặn việc phá hoại ảnh hưởng đến sự phát triển của cây. Yêu cầu kỹ thuật Bố trí lực lượng tuần tra bảo vệ cho phù hợp, đảm bảo trật tự khu vực và tài sản mà đơn vị được giao quản lý. Đơn vị tính 01 cây/năm Mã hiệu Loại công tác Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng Tuần tra, bảo vệ cây bóng mát Nhân công - Bậc thợ bình quân 3,0/7 công 0,12 CHƯƠNG II CÂY TRANG TRÍ TRỒNG, DUY TRÌ VÀ CHĂM SÓC CÂY TRANG TRÍ Quy định phân loại cây trong định mức này - Cây hoa dài ngày Sim, Mua Rừng, Hồng Dại, Ngũ Sắc, Dâm Bụt. - Cây dây leo Rạng Đông, Bìm Bìm, Sâm Cúc, Thằn Lằn. - Cây hoa leo hàng rào Tường Vi. - Cây cảnh trổ hoa Bông Giấy. - Công tác trồng, duy trì và chăm sóc cây trang trí - Phát quang, làm cỏ tạp, chuẩn bị mặt bằng Thành phần công việc - Chuẩn bị dụng cụ, vật tư đến nơi làm việc. - Phát quang đảm bảo chiều cao cỏ bằng 5 cm. - Làm cỏ tạp đảm bảo không quá 5% cỏ dại. - Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn vận chuyển cỏ rác trong phạm vi 30 m. Yêu cầu kỹ thuật Mặt bằng sạch sẽ, không lẫn sỏi đá, cây bụi. Đơn vị tính 100 m2 Mã hiệu Loại công tác Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng Phát quang, làm cỏ tạp, chuẩn bị mặt bằng Nhân công - Bậc thợ bình quân 3,0/7 công 0,66 - Bốc, vận chuyển cây trang trí bằng thủ công Thành phần công việc - Bốc vận chuyển cây giống từ vị trí tập kết đến vị trí trồng. - Cây đặt thẳng đứng, không vỡ bầu, không gãy cành. Yêu cầu kỹ thuật Vận chuyển đến vị trí trồng không bị bể bầu. Đơn vị tính 100 cây Mã hiệu Loại công tác Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng Cây hoa dài ngày Cây dây leo Cây hoa leo hàng rào Cây cảnh trổ hoa Bốc, vận chuyển cây trang trí bằng thủ công Nhân công - Bậc thợ bình quân 3,0/7 công 0,119 0,1 0,1 0,1 1 2 3 4 - Công tác trồng mới cây trang trí - Trồng cây hoa dài ngày Thành phần công việc - Chuẩn bị dụng cụ đến nơi làm việc. - Xúc và vận chuyển đất, phân chuồng đổ đúng nơi quy định. - Dùng cuốc, xẻng làm tơi đất và trộn đều phân; rải úp, nỉa úp phân đúng vị trí yêu cầu. - Xác định vị trí trồng cây. - Tưới nước ướt đẫm gốc cây sau khi trồng. - Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi hoàn thành. Yêu cầu kỹ thuật - Trồng cây phải thẳng đứng, trồng theo thứ tự từ trên xuống dưới, từ trong ra ngoài. - Mật độ trồng cây hoa túi cây/100m2; hoa bụi 400 cây/100m2. Tỷ lệ hao hụt tối đa là 10%. Đơn vị tính 100 m2 Mã hiệu Loại công tác Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng Hoa túi Hoa bụi Trồng cây hoa dài ngày Vật liệu - Cây giống cây 440 - Đất trồng m3 30 30 - Nước m3 1 1 - Phân chuồng kg 500 500 Nhân công - Bậc thợ bình quân 3,5/7 công 4,236 4,236 Máy thi công - Xe bồn chở nước 5m3 ca 0,037 0,037 1 2 - Trồng cây dây leo Thành phần công việc - Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện đến nơi làm việc. - Vận chuyển đất trồng, phân chuồng từ vị trí tập kết đến vị trí hố đào. - Bón phân vào hố trộn đều với đất trước khi trồng cây. - Đặt cây vào hố trồng, lấp đất, tưới nước. - Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi hoàn thành. Yêu cầu kỹ thuật Trồng cây đúng yêu cầu kỹ thuật và cây sau khi trồng đảm bảo phát triển tốt. Đơn vị tính 100 cây Mã hiệu Loại công tác Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng Trồng cây dây leo Vật liệu - Cây giống cây 110 - Nước tưới m3 0,125 - Đất trồng m3 0,536 - Phân chuồng kg 100 Nhân công - Bậc thợ bình quân 3,5/7 công 1,275 Máy thi công - Xe bồn chở nước 5m3 ca 0,004 - Trồng cây hoa leo hàng rào Thành phần công việc - Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện đến nơi làm việc. - Vận chuyển đất trồng, phân chuồng từ vị trí tập kết đến vị trí hố đào. - Dùng cuốc, xẻng xới tơi đất, trộn đều phân theo tỷ lệ. - Đặt cây vào hố trồng, lấp đất, tưới nước. - Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi hoàn thành. Yêu cầu kỹ thuật Trồng cây đúng yêu cầu kỹ thuật và cây sau khi trồng đảm bảo phát triển tốt. Đơn vị tính 100 cây Mã hiệu Loại công tác Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng Trồng cây hoa leo hàng rào Vật liệu - Cây giống cây 110 - Nước tưới m3 1 - Đất trồng m3 2,7 - Phân chuồng kg 300 Nhân công - Bậc thợ bình quân 3,5/7 công 4,125 Máy thi công - Xe bồn chở nước 5m3 ca 0,033 - Trồng cây cảnh trổ hoa Thành phần công việc - Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện đến nơi làm việc. - Vận chuyển đất trồng, phân chuồng từ vị trí tập kết đến vị trí hố đào. - Dùng cuốc, xẻng xới tơi đất, trộn đều phân theo tỷ lệ. - Đặt cây vào hố trồng, lấp đất, tưới nước. - Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi hoàn thành. Yêu cầu kỹ thuật Trồng cây đúng yêu cầu kỹ thuật và đảm bảo cây sau khi trồng cây phát triển bình thường, lá xanh tươi, không sâu bệnh. Đơn vị tính 100 cây Mã hiệu Loại công tác Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng Trồng cây cảnh trổ hoa Vật liệu - Cây giống cây 110 - Nước tưới m3 1 - Đất trồng m3 2,7 - Phân chuồng kg 300 Nhân công - Bậc thợ bình quân 3,5/7 công 4,125 Máy thi công - Xe bồn chở nước 5m3 ca 0,033 - Trồng dặm cây trang trí - Trồng dặm cây hoa dài ngày Thành phần công việc - Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động. - Đào bỏ cây cũ, dọn vệ sinh, tạo mặt bằng trước khi trồng cây. - Trồng dặm cây theo yêu cầu kỹ thuật hoa túi cây/100m2; hoa bụi 400 cây/100m2. Tỷ lệ hao hụt tối tối đa là 10%. Yêu cầu kỹ thuật Đảm bảo cây sau khi trồng cây phát triển bình thường, lá xanh tươi, không sâu bệnh. Tùy theo chủng loại hoa phải có hoa và tạo được màu sắc và hoa không bị dập, gãy, màu sắc hài hòa. Đơn vị tính 100 m2 trồng dặm Mã hiệu Loại công tác Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng Hoa túi Hoa bụi Trồng dặm cây hoa dài ngày Vật liệu - Cây giống cây 440 - Phân chuồng kg 100 100 - Nước tưới m3 1 1 Nhân công - Bậc thợ bình quân 3,5/7 công 1,497 1,497 Máy thi công - Xe bồn chở nước 5m3 ca 0,037 0,037 1 2 - Trồng dặm cây dây leo Thành phần công việc - Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động. - Đào bỏ cây cũ, vệ sinh mặt bằng, dăm đất, bón phân bổ sung vào hố trồng. - Tỷ lệ hao hụt cây giống tối đa 10%. - Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi hoàn thành. Yêu cầu kỹ thuật Trồng cây theo yêu cầu kỹ thuật và cây sau khi trồng đảm bảo phát triển tốt. Đơn vị tính 100 cây trồng dặm Mã hiệu Loại công tác Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng Trồng dặm cây dây leo Vật liệu - Cây giống cây 110 - Phân chuồng kg 20 - Nước tưới m3 0,125 Nhân công - Bậc thợ bình quân 3,5/7 công 1,1 Máy thi công - Xe bồn chở nước 5m3 ca 0,004 - Trồng dặm cây hoa leo hàng rào Thành phần công việc - Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động. - Trồng cây theo yêu cầu kỹ thuật; Tỷ lệ hao hụt cây giống tối đa 10%. Yêu cầu kỹ thuật Cây sau khi trồng đảm bảo phát triển tốt. Đơn vị tính 100 cây trồng dặm Mã hiệu Loại công tác Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng Trồng dặm cây hoa leo hàng rào Vật liệu - Cây giống cây 110 - Phân chuồng kg 60 - Nước tưới m3 1 Nhân công - Bậc thợ bình quân 3,5/7 công 1,705 Máy thi công - Xe bồn chở nước 5m3 ca 0,033 - Trồng dặm cây cảnh trổ hoa Thành phần công việc - Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động. - Trồng cây theo yêu cầu kỹ thuật. Tỷ lệ hao hụt cây giống tối đa 10%. Yêu cầu kỹ thuật Cây trồng được tháo bao bó bầu và bầu đất không bị bể, cây phát triển tốt, không gãy thân, cành lá. Đơn vị tính 100 cây trồng dặm Mã hiệu Loại công tác Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng Trồng dặm cây cảnh trổ hoa Vật liệu - Cây giống cây 110 - Phân chuồng kg 60 - Nước tưới m3 1 Nhân công - Bậc thợ bình quân 3,5/7 công 1,705 Máy thi công - Xe bồn chở nước 5m3 ca 0,033 - Công tác duy trì và chăm sóc cây trang trí - Duy trì, chăm sóc cây hoa dài ngày Thành phần công việc - Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc. - Cắt sửa tán gọn gàng, cân đối; làm cỏ để đảm bảo dưới gốc cây không có cỏ. Thực hiện định kỳ 03 tháng/lần. - Tưới đều nước trên diện tích cây trồng. Thực hiện định kỳ 02 ngày/lần trong 06 tháng nắng. - Bón phân cho hoa định kỳ 03 tháng/lần. - Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi hoàn thành. Yêu cầu kỹ thuật Đảm bảo cây sinh trưởng và phát triển tốt. Đơn vị tính 100 m2/năm Mã hiệu Loại công tác Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng Duy trì, chăm sóc cây hoa dài ngày Vật liệu - Nước tưới m3 58,5 - Phân chuồng kg Nhân công - Bậc thợ bình quân 3,5/7 công 11,3 Máy thi công - Xe bồn chở nước 5m3 ca 2 - Duy trì, chăm sóc cây hoa leo hàng rào Thành phần công việc - Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc. - Làm cỏ đảm bảo dưới gốc cây không có cỏ. Thực hiện định kỳ 03 tháng/lần. - Tưới đều nước trên diện tích cây trồng. Thực hiện định kỳ 02 ngày/lần và trong 06 tháng nắng. - Bón phân cho cây định kỳ 03 tháng/lần. - Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi hoàn thành. Yêu cầu kỹ thuật Đảm bảo cây sinh trưởng và phát triển tốt. Đơn vị tính 100 cây/năm Mã hiệu Loại công tác Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng Duy trì, chăm sóc cây hoa leo hàng rào Vật liệu - Nước tưới m3 30 - Phân chuồng kg 450 Nhân công - Bậc thợ bình quân 3,5/7 công 4,817 Máy thi công - Xe bồn chở nước 5m3 ca 1 - Duy trì, chăm sóc cây cảnh trổ hoa Thành phần công việc - Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc. - Làm cỏ đảm bảo dưới gốc cây không có cỏ. Thực hiện định kỳ 03 tháng/lần. - Tưới đều nước trên diện tích cây trồng. Thực hiện định kỳ 02 ngày/lần trong 06 tháng nắng. - Bón phân cho hoa định kỳ 03 tháng/lần. - Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi hoàn thành. Yêu cầu kỹ thuật Đảm bảo cây sinh trưởng và phát triển tốt, cây có hoa. Đơn vị tính 100 cây/năm Mã hiệu Loại công tác Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng Duy trì, chăm sóc cây cảnh trổ hoa Vật liệu - Nước tưới m3 30 - Phân chuồng kg 450 Nhân công - Bậc thợ bình quân 3,5/7 công 4,817 Máy thi công - Xe bồn chở nước 5m3 ca 1 - Tuần tra, bảo vệ cây hoa dài ngày Thành phần công việc Tuần tra bảo vệ ngăn chặn việc phá hoại ảnh hưởng đến sự phát triển của cây. Yêu cầu kỹ thuật Bố trí lực lượng tuần tra bảo vệ cho phù hợp, đảm bảo trật tự khu vực và tài sản mà đơn vị được giao quản lý. Đơn vị tính 100 m2/năm Mã hiệu Loại công tác Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng Tuần tra, bảo vệ cây hoa dài ngày Nhân công - Bậc thợ bình quân 3,0/7 công 0,707 PHỤ LỤC II ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG Ban hành kèm theo Quyết định số 38/2021/QĐ-UBND ngày 27/10/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng CHƯƠNG I THUYẾT MINH ĐỊNH MỨC 1. Nội dung định mức - Định mức dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Gọi tắt là định mức dịch vụ công ích đô thị bao gồm các hao phí cần thiết về vật liệu, nhân công và máy thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác quản lý, duy trì dịch vụ công ích đô thị từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc. - Định mức dịch vụ công ích được lập trên cơ sở quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng; quy phạm kỹ thuật về thiết kế, thi công, nghiệm thu và vận hành; mức cơ giới hóa chung trong ngành dịch vụ công ích đô thị; trang thiết bị kỹ thuật, biện pháp thi công và những tiến bộ khoa học kỹ thuật trong ngành quản lý công trình đô thị các vật liệu mới, thiết bị và công nghệ thi công tiên tiến,…. 2. Kết cấu tập định mức - Định mức được trình bày theo nhóm, loại công tác dịch vụ công ích đô thị - phần cây xanh. Mỗi định mức được trình bày gồm thành phần công việc, điều kiện áp dụng các trị số mức và đơn vị tính phù hợp để thực hiện công việc đó. - Định mức dịch vụ công ích đô thị đặc thù được kết cấu như sau + Mục 1 Công tác chuẩn bị trước khi trồng cây bóng mát. + Mục 2 Công tác duy trì và chăm sóc cây bóng mát. + Mục 3 Công tác chuẩn bị trước khi trồng cây trang trí. + Mục 4 Công tác trồng cây trang trí. + Mục 5 Công tác vệ sinh công viên, mảng xanh. + Mục 6 Công tác bảo vệ trong công viên, mảng xanh. 3. Hướng dẫn áp dụng - Định mức dự toán dịch vụ công ích đô thị để các tổ chức, cá nhân có liên quan lập và quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh. - Hao phí của vật liệu, công cụ lao động khác như dao, kéo, bay, găng tay, thùng chứa, cuốc,... trực tiếp sử dụng cho quá trình thực hiện công việc không có trong định mức ban hành. Các hao phí này được xác định trong chi phí quản lý chung của dự toán chi phí thực hiện công tác duy trì dịch vụ công ích đô thị theo hướng dẫn của Bộ Xây dựng. - Đối với các công tác chưa được quy định hoặc đã được quy định nhưng sử dụng công nghệ thi công mới, biện pháp thi công, điều kiện thi công chưa quy định trong hệ thống định mức xây dựng đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và các công tác đã quy định trong hệ thống định mức xây dựng được cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa phù hợp với thiết kế, yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công, biện pháp thi công của công trình thì việc xác định định mức dự toán mới, điều chỉnh định mức dự toán để áp dụng cho công trình được thực hiện theo quy định tại Điều 21 Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng. CHƯƠNG II ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ MỤC 1 CÔNG TÁC CHUẨN BỊ TRƯỚC KHI TRỒNG CÂY BÓNG MÁT - Bốc xếp cọc chống Thành phần công việc - Vận chuyển cọc chống lên xuống xe hoặc từ vị trí tập kết đến vị trí trồng cây cự ly bình quân 30 m. Yêu cầu kỹ thuật Loại cọc tròn, đường kính 3-5 cm, chiều cao 2,5m. Đơn vị tính 100 cọc Mã hiệu Loại công tác Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng Bốc xếp cọc chống Nhân công - Bậc thợ bình quân 3,0/7 công 0,3 MỤC 2 CÔNG TÁC DUY TRÌ VÀ CHĂM SÓC CÂY BÓNG MÁT - Tuần tra bảo vệ cây bóng mát Thành phần công việc Tuần tra 3 lần/ngày, bảo vệ, ngăn chặn kịp thời người, gia súc phá hoại cây trồng. Yêu cầu kỹ thuật Bố trí lực lượng tuần tra bảo vệ cho phù hợp, đảm bảo trật tự khu vực và tài sản mà đơn vị được giao quản lý. Đơn vị tính 1 cây/tháng Mã hiệu Loại công tác Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng Tuần tra bảo vệ cây bóng mát Nhân công - Bậc thợ bình quân 3,0/7 công 0,01 - Vận chuyển rác cây cành khô, cành gãy do mưa bão, cắt mé nhánh, tạo tán Thành phần công việc - Chuẩn bị dụng cụ và trang bị bảo hộ lao động. - Hốt sạch rác tại điểm tập trung lên xe vận chuyển. - Phủ bạt trước khi xe chạy. - Vận chuyển và đổ rác tại bãi. - Vệ sinh phương tiện dụng cụ lao động khi xong công việc. - Sử dụng ô tô trọng tải 02 tấn, cự ly vận chuyển trong phạm vi 05 km. Yêu cầu kỹ thuật Rác phải được vận chuyển nhanh chóng, kịp thời, không để rơi vãi trên đường. Đơn vị tính 1 cây/năm Mã hiệu Loại công tác Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng Cây loại 1 Cây loại 2 Cây loại 3 Vận chuyển rác cây lấy cành khô, cành gãy do mưa bão, cắt mé nhánh, tạo tán Nhân công - Bậc thợ bình quân 3,5/7 công 0,0034 0,104 0,242 Máy thi công - Ô tô tải 2 tấn ca 0,0025 0,015 0,056 10 20 30 MỤC 3 CÔNG TÁC CHUẨN BỊ TRƯỚC KHI TRỒNG CÂY TRANG TRÍ - Chuyển đất vào bồn hoa Thành phần công việc - Vận chuyển đất từ nơi tập kết đến địa điểm trồng bằng thủ công, cự ly bình quân 30 m. - Chuyển đất vào bồn hoa, san bằng mặt bồn theo đúng quy định. Yêu cầu kỹ thuật Vận chuyển đất không để rơi vãi xung quanh. Đơn vị tính 1 m3 Mã hiệu Loại công tác Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng Chuyển đất vào bồn hoa Nhân công - Bậc thợ bình quân 3,0/7 công 0,33 MỤC 4 CÔNG TÁC TRỒNG MỚI CÂY TRANG TRÍ - Trồng hoa ngắn ngày Thành phần công việc - Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động. - Vận chuyển cây trồng đến vị trí trồng, trong phạm vi 30 m. - Xác định vị trí trồng cây, dùng cuốc xẻng xới tơi đất, trộn đều với phân; rải úp, nỉa úp phân đúng vị trí yêu cầu. - Tưới nước sau khi trồng. - Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi hoàn thành. Yêu cầu kỹ thuật Đảm bảo cây sau khi trồng phát triển bình thường, lá xanh tươi, không sâu bệnh. Hoa không bị dập, gãy, màu sắc hài hòa. Đơn vị tính 100 m2 Mã hiệu Loại công tác Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng Hoa túi Hoa chậu Trồng hoa ngắn ngày Vật liệu - Hoa túi ϕ10cm túi - - Hoa chậu ϕ17cm chậu - 900 - Phân chuồng kg 200 200 - Phân hữu cơ kg 200 200 - Phân vô cơ kg 5 5 Nhân công - Bậc thợ bình quân 3,5/7 công 3,75 3,75 10 20 MỤC 5 CÔNG TÁC VỆ SINH CÔNG VIÊN, MẢNG XANH - Quét rác trong công viên Thành phần công việc - Chuẩn bị dụng cụ lao động. - Quét sạch rác bẩn, thu gom, vận chuyển đến nơi quy định. - Vệ sinh dụng cụ và cất vào nơi quy định. Yêu cầu kỹ thuật - Số ngày thực hiện 365 ngày/năm. - Đường, bãi luôn sạch sẽ, không có rác bẩn. Công tác quét rác phải hoàn thành vào khoảng 9 giờ. Đơn vị tính m2/ngày Mã hiệu Loại công tác Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng Quét rác trong công viên Nhân công - Bậc thợ bình quân 3,5/7 công 0,4 - Nhặt rác công viên Thành phần công việc - Chuẩn bị dụng cụ gắp rác, thùng hoặc bao để đựng rác. - Nhặt rác không bao gồm lá cây rớt từ cây xanh trên toàn bộ diện tích công viên. Yêu cầu kỹ thuật - Số ngày thực hiện 365 ngày/năm. - Đảm bảo toàn bộ diện tích công viên luôn sạch sẽ. Đơn vị tính m2/ngày Mã hiệu Loại công tác Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng Nhặt rác công viên Nhân công - Bậc thợ bình quân 3,5/7 công 0,016 - Nhặt rác bồn hoa, bồn kiểng trên dải phân cách, tiểu đảo Thành phần công việc - Chuẩn bị dụng cụ lao động. - Nhặt sạch rác trên toàn bộ các bồn hoa, bồn kiểng, dải phân cách, tiểu đảo. - Gom rác đổ bỏ đúng nơi quy định. Yêu cầu kỹ thuật - Số ngày thực hiện 365 ngày/năm. - Đảm bảo toàn bộ bồn hoa, bồn kiểng trên dải phân cách, tiểu đảo sạch rác trước 09 giờ. Đơn vị tính m2/ngày Mã hiệu Loại công tác Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng Nhặt rác bồn hoa, bồn kiểng trên dải phân cách, tiểu đảo Nhân công - Bậc thợ bình quân 3,5/7 công 0,35 MỤC 6 CÔNG TÁC BẢO VỆ TRONG CÔNG VIÊN, MẢNG XANH - Bảo vệ vòng xoay, tiểu đảo, dải phân cách Thành phần công việc Tuần tra 3 ca/ngày đêm, bảo vệ, ngăn chặn kịp thời con người, gia súc phá hoại cây trồng. Yêu cầu kỹ thuật Bố trí lực lượng bảo vệ cho phù hợp, đảm bảo trật tự khu vực và tài sản mà đơn vị được giao quản lý. Đơn vị tính 100 m2/ngày đêm Mã hiệu Loại công tác Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng Vòng xoay, tiểu đảo Dải phân cách Bảo vệ vòng xoay, tiểu đảo, dải phân cách Nhân công - Bậc thợ bình quân 3,0/7 công 0,15 0,1 10 20 - Bảo vệ công viên Thành phần công việc - Tuần tra 3 ca/ngày đêm, bảo vệ, ngăn chặn kịp thời con người, gia súc phá hoại thiết bị và cây trồng. Yêu cầu kỹ thuật Bố trí lực lượng bảo vệ cho phù hợp, đảm bảo trật tự khu vực và tài sản mà đơn vị được giao quản lý. Đơn vị tính 1 ha/ngày đêm Mã hiệu Loại công tác Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng Bảo vệ công viên Nhân công - Bậc thợ bình quân 3,0/7 công 4 Từ khoá Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản... Thuộc tính Nội dung Tiếng Anh English Văn bản gốc/PDF Lược đồ Liên quan hiệu lực Liên quan nội dung Tải về Số hiệu 482/QĐ-UBND Loại văn bản Quyết định Nơi ban hành Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Người ký Trần Ngọc Thới Ngày ban hành 09/03/2015 Ngày hiệu lực Đã biết Ngày công báo Đang cập nhật Số công báo Đang cập nhật Tình trạng Đã biết ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU - CỘNG HÒA Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc - Số 482/QĐ-UBND Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 09 tháng 03 năm 2015 QUYẾT ĐỊNH CÔNG BỐ ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN BỔ SUNG CÔNG TÁC TRỒNG CÂY XANH ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003; Căn cứ Nghị định số 130/2013/NĐ-CP ngày 16/10/2013 của Chính phủ quy định về sản xuất và cung ứng dịch vụ công ích đô thị; Căn cứ Thông tư số 06/2008/TT-BXD ngày 20/3/2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị; Thực hiện văn bản số 2273/BXD-VP ngày 10/11/2008 của Bộ Xây dựng về việc công bố định mức dự toán duy trì cây xanh đô thị; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 09/TTr-SXD ngày 13/01/2015 về việc đề nghị công bố định mức dự toán bổ sung công tác trồng cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, QUYẾT ĐỊNH Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này định mức dự toán bổ sung công tác trồng cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu để các tổ chức, cá nhân liên quan tham khảo, sử dụng trong việc lập kế hoạch, xây dựng đơn giá, dự toán khối lượng công tác trồng cây xanh đô thị. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở Xây dựng, Tài chính, Công Thương, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và phát triển nông thôn, Lao động - Thương binh và Xã hội, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Bà Rịa - Vũng Tàu, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. Nơi nhận - Như điều 3; - Bộ Xây dựng b/c; - Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; - Lưu VT, TH, X6. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Trần Ngọc Thới Phần I THUYẾT MINH ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN BỔ SUNG TRỒNG MỚI CÁC LOẠI CÂY XANH ĐÔ THỊ I. NỘI DUNG ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN Nội dung định mức dự toán bao gồm Mức hao phí vật liệu, mức hao phí nhân công và mức hao phí máy thi công. 1. Mức hao phí vật liệu Là số lượng vật liệu chính, phụ cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác theo yêu cầu kỹ thuật của công việc đó. Trong định mức đã kể đến hao hụt trong quá trình thi công. 2. Mức hao phí nhân công Là mức hao phí lao động cần thiết tính bằng ngày công lao động trực tiếp, để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác theo đúng theo yêu cầu quy trình kỹ thuật của công việc đó. 3. Mức hao phí máy thiết bị thi công Là mức hao phí máy cần thiết kể cả máy chính, máy phụ và máy công cụ để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác. II. KẾT CẤU CỦA BỘ ĐỊNH MỨC Kết cấu của định mức dự toán bổ sung bao gồm 1. Thuyết minh và quy định áp dụng; 2. Định mức dự toán. III. QUY ĐỊNH ÁP DỤNG 1. Định mức dự toán bổ sung phần trồng mới các loại cây là căn cứ để lập kế hoạch, lập đơn giá và thanh quyết toán khối lượng cho công tác trồng cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. 2. Nội dung của từng loại công tác được quy định cụ thể trong từng phần của định mức. 3. Tất cả các công việc có liên quan trong quá trình thi công như chuẩn bị mặt bằng dụng cụ thi công, bảo vệ cảnh giới, báo hiệu an toàn, liên hệ cắt điện... đã được tính trong định mức. Phần II ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN BỔ SUNG TRỒNG MỚI CÁC LOẠI CÂY XANH ĐÔ THỊ I/ Trồng, bảo dưỡng cây xanh Trồng, bảo dưỡng cây xanh Trồng cây xanh Thành phần công việc - Khảo sát, xác định vị trí trồng cây; - Đào hố trồng cây, xúc đất ra ngoài, cho đất thừa vào bao; - Vận chuyển đất đen, phân hữu cơ từ vị trí tập kết đến từng hố đào, cự ly bình quân 30m; - Lấp đất, lèn chặt đất làm bồn, tưới nước, đóng cọc chống 4 cọc/gốc cây theo đúng yêu cầu kỹ thuật; Yêu cầu kỹ thuật - Cây sau khi trồng phát triển xanh tốt bình thường, cây không bị nghiêng. Đơn vị tính cây Mã hiệu Loại công tác Thành phần hao phí Đơn vị Kích thước bầu m 0,7x0,7x0,7 0,6x0,6x0,6 0,4x0,4x0,4 Trồng cây xanh Vật liệu - Cây trồng cây 1,0 1,0 1,0 - Nẹp gỗ 0,03x0,05m dài 0,3 m cây 4,0 4,0 3,0 - Cọc chống dài bq 2,5 m Þ giữa cây ≥ 6 cm cây 4,0 4,0 3,0 - Bao bố cái 0,1 0,1 0,1 - Đinh kg 0,05 0,05 0,02 - Nước m3 0,02 0,012 0,004 - Phân hữu cơ kg 7,240 4,780 1,463 Nhân công - Bậc thợ bình quân 3,5/7 công 1,026 0,602 0,294 1 2 3 Vận chuyển cây Thành phần công việc - Vận chuyển cơ giới bốc lên xe bằng cẩu, cự ly vận chuyển bình quân 5km. Yêu cầu kỹ thuật - Cây vận chuyển đến vị trí trồng không được bể bầu. Đơn vị tính cây Mã hiệu Loại công tác Thành phần hao phí Đơn vị Kích thước bầu đất m 0,7x0,7x0,7 0,6x0,6x0,6 0,4x0,4x0,4 Vận chuyển cây xanh bằng cơ giới Nhân công - Bậc thợ bình quân 3,5/7 công 0,1 0,08 0,06 Máy thi công - Cần cẩu bánh hơi >3T ca 0,01 0,01 0,01 - Ô tô tải 2 tấn ca 0,010 0,0075 0,006 1 2 3 Ghi chú Nếu cự ly vận chuyển ngoài phạm vi 5 km, thì hao phí ô tô tải 2 tấn được điều chỉnh với hệ số K = 1,15 với 1 km tiếp theo. Bảo dưỡng cây xanh sau khi trồng Thành phần công việc - Được tính từ sau khi trồng xong đến lúc chăm sóc được 90 ngày để nghiệm thu. Bao gồm Tưới nước, vun bồn, sửa cọc chống, dọn dẹp vệ sinh trong vòng 90 ngày. Yêu cầu kỹ thuật - Cây sau thời gian bảo dưỡng 90 ngày phát triển xanh tốt, cây không bị nghiêng, xung quanh gốc cây không có rác, cỏ dại, các chồi nhánh được cắt tỉa gọn. Đơn vị tính 01cây/90 ngày Mã hiệu Loại công tác Thành phần hao phí Đơn vị Định mức Giếng nước bơm điện Giếng nước Bơm xăng Bảo dưỡng cây xanh sau khi trồng Nhân công - Bậc thợ bình quân 3/7 Máy thi công - Máy bơm điện 1,5KW - Máy bơm xăng 3CV công ca ca 0,695 0,0792 0,695 0,0396 1 2 Đơn vị tính 01cây/90 ngày Mã hiệu Loại công tác Thành phần hao phí Đơn vị Định mức Xe bồn Nước máy Bảo dưỡng cây xanh sau khi trồng Vật liệu - Nước Nhân công - Bậc thợ bình quân 3/7 Máy thi công - Xe bồn 5m3 m3 công ca 1,2 0,695 0,042 1,2 0,695 3 4 II/ Trồng cỏ lá gừng bồn cỏ gốc cây và bảo dưỡng bồn cỏ sau khi trồng CXBS. Trồng cỏ lá gừng bồn cỏ gốc cây và bảo dưỡng bồn cỏ sau khi trồng CXBS. Trồng cỏ lá gừng bồn cỏ gốc cây Thành phần công việc - Đào đất, xúc đất ra ngoài sâu 0,2m; - Vận chuyển phân hữu cơ, đất đen từ nơi tập trung đến các bồn, cự ly bình quân 100 m; - Trồng cỏ vào các bồn; - Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi trồng. Đơn vị tính 1m2 Mã hiệu Loại công tác Thành phần hao phí Đơn vị Định mức Trồng cỏ lá gừng bồn cỏ gốc cây Vật liệu - Cỏ lá gừng - Nước - Phân hữu cơ Nhân công - Bậc thợ bình quân 3,5/7 m2 m3 kg công 1,0 0,015 2,0 0,05 1 Ghi chú Đất đen dùng cho trồng cỏ được tính toán theo nhu cầu thực tế hệ số đầm tơi 1,3 Bảo dưỡng bồn cỏ sau khi trồng Thành phần công việc - Tưới nước, chăm sóc và nhổ cỏ dại, dọn vệ sinh. Yêu cầu kỹ thuật - Bồn cỏ sau thời gian bảo dưỡng 30 ngày đạt độ phủ kín đều, phát triển bình thường, cỏ xanh tươi, không sâu bệnh, không lẫn cỏ dại, đạt độ cao đều 05 cm. Đơn vị tính bồn/tháng Mã hiệu Loại công tác Thành phần hao phí Đơn vị Định mức Bảo dưỡng bồn cỏ sau khi trồng Vật liệu - Nước Nhân công - Bậc thợ bình quân 3,5/7 Máy thi công - Xe bồn 5m3 m3 công ca 0,9 0,32 0,03 1 Ghi chú Kích thước bồn bình quân 3m2 cỏ. III. Trồng mới và bảo dưỡng cây hoa, cây cảnh, cây hàng rào và thảm cỏ Trồng cây cảnh, cây tạo hình, cây trổ hoa Thành phần công việc - Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động; - Xúc và vận chuyển phân hữu cơ đổ đúng nơi quy định trong phạm vi 30m, cho phân vào hố; - Kích thước hố đường kính x chiều sâu m; - Vận chuyển cây bằng thủ công đến hố trồng; - Trồng thẳng cây, lèn chặt gốc, đứng vững, giữ nước tưới, đóng cọc chống cây 3 cọc/cây, buộc giữ cọc vào thân cây bằng dây nilon, tưới nước 2 lần/ ngày; - Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi trồng. Yêu cầu kỹ thuật - Cây sau khi trồng đảm bảo không bị gãy cành, vỡ bầu. Đơn vị tính 01 cây Mã hiệu Loại công tác Thành phần hao phí Đơn vị Kích thước bầu cm 15x15 20x20 30x30 40x40 50x50 60x60 70x70 Trồng cây cảnh, cây tạo hình, cây trổ hoa Vật liệu - Cây trồng - Dây nilon - Cọc chống - Nước - Phân hữu cơ Nhân công - Bậc thợ bình quân 3,5/7 cây kg cây m3 kg công 1 - - 0,004 2 0,03 1 0,025 - 0,005 2,5 0,037 1 0,035 - 0,006 3,0 0,054 1 0,045 - 0,008 5,0 0,076 1 0,07 3 0,01 6,0 0,11 1 0,075 3 0,012 7,50 0,146 1 0,1 3 0,016 9,0 0,199 1 2 3 4 5 6 7 Trồng hoa công viên Thành phần công việc - Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động; - Xúc và vận chuyển phân hữu cơ đổ đúng nơi quy định trong phạm vi 30 m; - Rải phân, vận chuyển cây giống bằng thủ công đến địa điểm quy định; - Trồng theo yêu cầu kỹ thuật, làm vệ sinh sạch sẽ, tưới nước 2 lần/ ngày; - Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi trồng. Yêu cầu kỹ thuật - Đảm bảo cây sau khi trồng phát triển bình thường, lá xanh tươi, không sâu bệnh. Đơn vị tính 100m2 Mã hiệu Loại công tác Thành phần hao phí Đơn vị Loại hoa cây giỏ Trồng hoa công viên Vật liệu - Hoa cây - Hoa giỏ - Nước - Phân hữu cơ, phân ủ Nhân công - Bậc thợ bình quân 3,5/7 cây giỏ m3 kg công 2500 - 1,5 300 3,7 - 1600 1,5 300 3,7 1 2 Trồng cây hàng rào Thành phần công việc - Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động; - Xúc và vận chuyển phân hữu cơ đổ đúng nơi quy định trong phạm vi 30 m; - Rải phân, vận chuyển cây giống bằng thủ công đến địa điểm quy định; - Trồng theo yêu cầu kỹ thuật, làm vệ sinh sạch sẽ, tưới nước 2 lần/ ngày; - Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi trồng. Yêu cầu kỹ thuật - Đảm bảo cây sau khi trồng phát triển bình thường, lá xanh tươi, không sâu bệnh. Đơn vị tính 100 m2 Mã hiệu Loại công tác Thành phần hao phí Đơn vị Định mức Trồng cây hàng rào Vật liệu - Cây hàng rào - Nước - Phân hữu cơ Nhân công - Bậc thợ bình quân 3,5/7 cây m3 kg công 4,000 1,50 300 4,0 1 Trồng cây lá màu, bồn cảnh Thành phần công việc - Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động; - Xúc và vận chuyển phân hữu cơ đổ đúng nơi quy định trong phạm vi 30 m; - Rải phân, vận chuyển cây giống bằng thủ công đến địa điểm quy định; - Trồng cây theo yêu cầu kỹ thuật, khoảng cách cây trồng tùy thuộc vào chiều cao hàng cây, làm vệ sinh sạch sẽ, tưới nước 2 lần / ngày; - Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi trồng; Yêu cầu kỹ thuật - Đảm bảo cây sau khi trong phát triển bình thường, lá xanh tươi, không sâu bệnh. Đơn vị tính 100 m2 Mã hiệu Loại công tác Thành phần hao phí Đơn vị Định mức Trồng cây lá màu, bồn cảnh Vật liệu - Cây lá màu - Nước - Phân hữu cơ, phân ủ Nhân công - Bậc thợ bình quân 3,5/7 giỏ m3 kg công 1600 1,50 300 5,67 1 Ghi chú Tùy tình hình thực tế sẽ thực hiện công tác cải tạo bồn cảnh và áp dụng theo định mức trồng cây lá màu, bồn cảnh. Trồng cỏ Thành phần công việc - Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động; - Xúc và vận chuyển phân hữu cơ đổ đúng nơi quy định trong phạm vi 30 m; - Rải phân, vận chuyển cỏ giống bằng thủ công đến địa điểm quy định; - Trồng theo yêu cầu kỹ thuật, xới đất trước khi trồng, xong phải dầm dẽ, làm vệ sinh sạch sẽ, tưới nước 02 lần/ngày; - Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi trồng. Yêu cầu kỹ thuật - Đảm bảo cỏ sau khi trồng đạt độ phủ kín đều, phát triển bình thường, cỏ xanh tươi, không sâu bệnh, không lẫn cỏ dại, đạt độ cao đều 05 cm. Đơn vị tính 100 m2 Mã hiệu Loại công tác Thành phần hao phí Đơn vị Định mức Cỏ lá gừng Cỏ nhung Trồng cỏ Vật liệu - Cỏ giống - Nước - Phân hữu cơ, phân ủ Nhân công - Bậc thợ bình quân 3,5/7 m2 m3 kg công 105 1,5 200 4,42 105 1,5 200 6,42 1 2 Trồng cây vào chậu Thành phần công việc - Đổ đất phân vào chậu, trồng cây theo yêu cầu kỹ thuật. Dọn dẹp vệ sinh sau khi trồng, tưới nước 2 lần/ngày. Yêu cầu kỹ thuật Đảm bảo cây sau khi trồng vào chậu phát triển bình thường, lá xanh tươi, không sâu bệnh. Đơn vị tính 01 chậu Mã hiệu Loại công tác Thành phần hao phí Đơn vị Kích thước chậu cm 30x30 50x50 70x70 80x80 Trồng cây vào chậu Vật liệu - Cây - Đất - Phân hữu cơ - Nước Nhân công - Bậc thợ bình quân 3,5/7 cây m3 kg m3 công 1 0,0081 0,49 0,005 0,025 1 0,0375 2,25 0,005 0,04 1 0,1029 6,17 0,005 0,1 1 0,1536 9,22 0,01 0,15 1 2 3 4 CXBS. Bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, hàng rào; chậu cảnh Thành phần công việc - Tưới bảo dưỡng 30 ngày sau khi trồng. Yêu cầu kỹ thuật - Sau thời gian bảo dưỡng 30 ngày bồn cảnh, cây hàng rào phát triển bình thường, không sâu bệnh, không lẫn cỏ dại, được cắt tỉa gọn theo quy định; thảm cỏ phải đạt độ phủ kín đều, phát triển bình thường, cỏ xanh tươi, không sâu bệnh, không lẫn cỏ dại, đạt độ cao đều 05 cm. Tưới nước bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, hàng rào bằng nước giếng khoan Đơn vị tính 100 m2/tháng Mã hiệu Loại công tác Thành phần hao phí Đơn vị Định mức Bơm xăng Bơm điện Tưới nước bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, hàng rào. Nhân công - Bậc thợ bình quân 3,5/7 Máy thi công - Máy bơm chạy xăng 3CV - Máy bơm chạy điện 1,5KW công ca ca 2,49 0,99 - 2,49 - 0,75 1 2 Tưới nước bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, hàng rào bằng nước máy Đơn vị tính 100m2/tháng Mã hiệu Loại công tác Thành phần hao phí Đơn vị Định mức Tưới nước bảo dưỡng, bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, hàng rào. Vật liệu - Nước Nhân công - Bậc thợ bình quân 3,5/7 m3 công 30,0 3,0 3 Tưới nước bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, hàng rào bằng xe bồn Đơn vị tính 100 m2/tháng Mã hiệu Loại công tác Thành phần hao phí Đơn vị Định mức Xe bồn 5m3 Xe bồn 8m3 Tưới nước bảo dưỡng, bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, hàng rào. Vật liệu - Nước Nhân công - Bậc thợ bình quân 3,5/7 Máy thi công - Xe bồn m3 công ca 30,0 5,0 2,4 30,0 4,5 1,4 4 5 Tưới rót vào gốc cây, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, tưới trong thời gian 30 ngày. Tưới nước bảo dưỡng chậu cây cảnh Tưới nước bảo dưỡng chậu cây cảnh bằng nước giếng khoan Đơn vị tính 100 chậu/tháng Mã hiệu Loại công tác Thành phần hao phí Đơn vị Định mức Bơm xăng Bơm điện Tưới nước bảo dưỡng chậu cây cảnh Nhân công - Bậc thợ bình quân 3,5/7 Máy thi công - Máy bơm chạy xăng 3CV - Máy bơm chạy điện 1,5KW công ca ca 2,49 0,33 2,49 - 0,495 1 2 Tưới nước bảo dưỡng chậu cây cảnh bằng nước máy Đơn vị tính 100 chậu/tháng Mã hiệu Loại công tác Thành phần hao phí Đơn vị Định mức CXBS. Tưới nước bảo dưỡng chậu cây cảnh Vật liệu - Nước Nhân công - Bậc thợ bình quân 3,5/7 m3 công 10,0 3,00 3 Tưới nước bảo dưỡng chậu cây cảnh bằng xe bồn Đơn vị tính 100 chậu/tháng Mã hiệu Loại công tác Thành phần hao phí Đơn vị Định mức Xe bồn 5m3 Xe bồn 8m3 Tưới nước bảo dưỡng chậu cây cảnh Vật liệu - Nước Nhân công - Bậc thợ bình quân 3,5/7 Máy thi công - Xe bồn m3 công ca 10 2,49 0,75 10,0 2,24 0,465 4 5 Lưu trữ Ghi chú Ý kiếnFacebook Email In Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 09/03/2015 về Định mức dự toán bổ sung công tác trồng cây xanh đô thị trên địa bàn do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu ban hành BỘ XÂY DỰNG -CỘNG HÒA Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -Số 39/2002/QD-BXDHà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2002QUYẾT ĐỊNHVỀ VIỆC BAN HÀNH TẬP ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN MÔI TRƯỜNG ĐÔ THỊ PHẦN CÔNG TÁC SẢN XUẤT VÀ DUY TRÌ CÂY XANH ĐÔ THỊBỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNGCăn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05/11/2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các Bộ, Cơ quan ngang BộCăn cứ Nghị định số 38/1998/NĐ-CP ngày 09/06/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh thực hành tiết kiệm, chống lãng phí được ban hanh kèm theo Lệnh công bố số 02/CTN ngày 09/03/1998 của Chủ tịch nước;Căn cứ Quy chế Quản lý đầu tư và xây dựng ban hành kèm theo Nghị định số 52/1999/NĐ-CP ngày 08/7/1999 của Chính phủ và Nghị định số 12/2000/NĐ-CP ngày 05/05/2000 của Chính phủ về việc ban hành sửa đổi một số điều tại Nghị định số 52/1999/ đề nghị của Viện trưởng Viện Kinh tế xây dựng,QUYẾT ĐỊNHĐiều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này tập "Định mức dự toán môi trường đô thị Phần Công tác sản xuất và duy trì cây xanh đô thị".Điều 2. Định mức dự toán nêu trên là căn cứ để lập kế hoạch, xây dựng đơn giá, dự toán khối lượng công tác sản xuất, duy trì cây xanh đô thị và có hiệu lực áp dụng thống nhất trong cả nước kể từ ngày 01/01/2003; thay thế cho các định mức dự toán sản xuất và duy trì cây xanh đô thị đã được ban 3. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, UBND các Tỉnh, Thành phố trực thuộc TW có trách nhiệm tổ chức thi hành Quyết định nhận - Văn phòng Chính phủ; - Ban Kinh tế TW; - UBND các Tỉnh, TP trực thuộc TW; - Tòa án Nhân dân tối cao, - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; - Các Sở GTCC, Sở XD của các Tỉnh, TP. trực thuộc TW; - Công báo; - Các đơn vị trực thuộc Bộ; - Lưu VP, BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG THỨ TRƯỞNG Tống Văn NgaPhần ITHUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG1. Định mức dự toán môi trường đô thị quy định mức hao phí cần thiết về vật liệu, nhân công và máy thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác Thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải đô thị; Nạo vét duy trì hệ thống thoát nước đô thị; Sản xuất và duy trì cây xanh đô thị … Định mức dự toán môi trường đô thị bao gồm nhiều tập. Tập I là định mức cho công tác thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải đô thị đã ban hành kèm Quyết định số 17/2001/QĐ-BXD ngày 07/8/2001 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.3. Tập II quy định định mức cho công tác sản xuất và duy trì cây xanh đô thị bao gồm; sản xuất cây giống; trồng và duy trì các loại cây xanh đô Định mức sản xuất và duy trì cây xanh đô thị được xác lập trên cơ sở các căn cứ sau- Quy trình kỹ thuật thực hiện công tác công viên - cây xanh đô thị hiện đang áp dụng phổ biến ở các đô Nghị định số 72/2001/NĐ-CP ngày 05/10/2001 của Chính phủ về việc phân loại đô thị và phân cấp quản lý đô Số liệu về tình hình sử dụng lao động, trang thiết bị xe máy, kỹ thuật cũng như kết quả đưa tiến bộ khoa học kỹ thuật vào thực tiễn công tác sản xuất và duy trì cây xanh đô thị của các đơn vị làm công tác Nội dung định mức dự toán gồma Mức hao phí vật liệu Là số lượng vật liệu chính, vật liệu phụ cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác. Số lượng vật liệu đã bao gồm cả hao hụt trong quá trình thực hiện công Mức hao phí nhân công Là số lượng ngày công lao động của công nhân trực tiếp tương ứng với cấp bậc công việc để hoàn thành một đơn vị khối lượng công Mức hao phí xe máy thi công Là số lượng ca xe máy trực tiếp sử dụng để hoàn thành một đơn vị khối lượng công Kết cấu của tập định mức Được trình bày theo nhóm. Loại công tác sản xuất và duy trì cây xanh đô thị và được mã hóa thống nhất. Mỗi định mức được trình bày gồm thành phần công việc, điều kiện áp dụng các trị số mức và đơn vị tính phù hợp để thực hiện công việc Định mức dự toán sản xuất và duy trì cây xanh đô thị là căn cứ để xây dựng đơn giá, lập dự toán các khối lượng công tác sản xuất và duy trì cây xanh đô thị của các địa phương trong cả hợp những loại công tác sản xuất và duy trì cây xanh của địa phương chưa được quy định trong tập định mức này thì các địa phương căn cứ vào phương pháp xây dựng định mức dự toán do Bộ Xây dựng hướng dẫn để xây dựng định mức và trình cấp có thẩm quyền ban hành áp dụng cho phù hợp với điều kiện thực tế của địa IIĐỊNH MỨC DỰ TOÁN Chương 1SẢN XUẤT CÂY CÁC LOẠII/ Sản xuất cây xanh Phân nhóm cây xanhNhóm cây loại 1 Phi lao, bạch đàn, keo tai tượng, keo lá chàm, liễu …Nhóm cây loại 2 Xà cừ, bàng tán, tếch móng bò, ban, đa, đề, xanh, si, quyếch, me, nhội, sếu, vàng anh...Nhóm cây loại 3 Chẹo, phượng, lát, bằng lăng tím, bụt mọc, muồng, sữa, mí, dáng hương, trương vân …Nhóm cây loại 4 Sấu, sưa, long lão, sao đen, dầu nước, lan tua... Sản xuất cây xanh bằng phương pháp gieo trong bểThành phần công việc- Làm đất, xới tơi đất 2 lần, vận chuyển phân trong phạm vi 300m, trộn và rải phân, cào san mặt Xử lý và chế biến hạt giống, gieo hạt, lưới nước, làm cỏ Làm giàn cót che đậy, phun thuốc trừ sâu, Đánh xuất cây, thay đất bể cầu kỹ thuật Chăm sóc theo đúng quy trình kỹ thuật từ khi gieo đến khi ra ngôiĐơn vị tính 1000 câyMã hiệuLoại công tácThành phần hao phíĐơn vịNhóm xuất cây xanh bằng phương pháp gieo trong bểVật liệu- Hạt giốngkg0,00620,37500,12500,0062- Nướcm³0,55000,55000,55000,5500- Phân vi sinhkg0,07200,07200,07200,0720- Lânkg0,08600,08600,08600,0860- Kalikg0,08600,08600,08600,0860- Rơmkg3,12503,12503,12503,1250- Vôikg1,87501,87501,87501,8750- Cótm25,00005,00005,00005,0000- Dây thép đenkg0,10000,10000,10000,1000- Thuốc sâulít0,00060,00120,001250,0038- Hóa chất xử lý hạtlít0,04000,04000,04000,0400Nhân công- Bậc thợ bình quân 4/7Công6,39,1310,912, Sản xuất cây xanh sau khi ra ngôiThành phần công việc- Làm đất, xới tơi đất 3 lần, vơ cỏ, rạch chia luống, lên luống, vận chuyển phân trong phạm vi 300m, trộn và rải Ra ngôi cây, tưới nước, làm cỏ dại, phá váng, vét Phun thuốc trừ sâu, Đánh xuất cây, bồi đất sau khi đánh cầu kỹ thuật Chăm sóc theo đúng quy trình kỹ thuật từ khi ra ngôi đến khi cây có chiều cao theo quy Sản xuất cây xanh sau khi ra ngôi nhóm cây loại 1Đơn vị tính 10 câyMã hiệuLoại công tácThành phần hao phíĐơn vịChiều cao cây m0,5¸1,51,6¸2,02,1¸2,52,6¸3,03,1¸5,0CX1. xuất cây xanh sau khi ra ngôi nhóm cây loại 1Vật liệu- Cây giống- Nước- Phân vi sinh- Thuốc sâu- Dây nilon- Đất màuNhân công- Bậc thợ bình quân 4/7câym³kglítkgm³công110,0500,0880,0050,2000,0735,4711,60,0500,1710,0060,2500,1307,25120,0600,1710,0070,3000,2309,64130,0600,1760,0080,3500,72012,49130,0700,1980,0140,4502,50016, Sản xuất cây xanh sau khi ra ngôi nhóm cây loại 2Đơn vị tính 10 câyMã hiệuLoại công tácThành phần hao phíĐơn vịChiều cao cây m0,5¸1,51,6¸2,02,1¸2,52,6¸3,03,1¸5,0CX1. xuất cây xanh sau khi ra ngôi nhóm cây loại 2Vật liệu- Cây giống- Nước- Phân vi sinh- Thuốc sâu- Dây nilon- Đất màuNhân công- Bậc thợ bình quân 4/7câym³kglítkgm³công110,0500,0880,0050,2000,0735,6311,60,0500,1710,0060,2500,1307,47120,0600,1710,0070,3000,23010,33130,0600,1760,0080,3500,72013,71130,0700,1980,0140,4502,50017, Sản xuất cây xanh sau khi ra ngôi nhóm cây loại 3Đơn vị tính 10 câyMã hiệuLoại công tácThành phần hao phíĐơn vịChiều cao cây m0,5¸1,51,6¸2,02,1¸2,52,6¸3,03,1¸5,0CX1. xuất cây xanh sau khi ra ngôi nhóm cây loại 3Vật liệu- Cây giống- Nước- Phân vi sinh- Thuốc sâu- Dây nilon- Đất màuNhân công- Bậc thợ bình quân 4/7câym³kglítkgm³công110,0500,1210,0100,2000,0736,9311,60,0500,1740,0130,2500,1308,77120,0600,1820,0160,3000,23010,67130,0600,1920,0170,3500,72014,46130,0700,2110,0230,4502,50019, Sản xuất cây xanh sau khi ra ngôi nhóm cây loại 4Đơn vị tính 10 câyMã hiệuLoại công tácThành phần hao phíĐơn vịChiều cao cây m0,5¸1,51,6¸2,02,1¸2,52,6¸3,03,1¸5,0CX1. xuất cây xanh sau khi ra ngôi nhóm cây loại 4Vật liệu- Cây giống- Nước- Phân vi sinh- Thuốc sâu- Dây nilon- Đất màuNhân công- Bậc thợ bình quân 4/7câym³kglítkgm³công110,0500,1710,0090,2000,0738,2811,60,0500,2200,0140,2500,13010,26120,0600,2310,0340,3000,23013,47130,0600,2480,0360,3500,72019,51130,0700,2480,0360,4502,50024,3812345II. Sản xuất cây Sản xuất hoa giai đoạn cây con Thành phần công việc* Ở hộc gieo 15 ngày Diện tích gieo 1000 hạt = 1m2- Làm đất 1 lần rỡ đất, băm vụn đất, cuốc lật đất, phơi ải trong 1 tuần, cào san phẳng, gom rác đổ Sàng đất trộn phân, trộn thuốc xử lý đất- Chuyển phân ra bể gieo rải phân và đảo phân trên liếp Trộn tro, gieo hạt, phủ đất, cát, lăn trục đè hạt, tưới nước 15 ngày 3lần/ngày- Bứng cây trong bể gieo ra liếp ươm cự ly bình quân 100m- Làm cỏ giữa 2 hộc gieo, dọn vệ sinh, nạo vét đất cũ chuyển đi* Ở liếp ươm 15 ngày- Làm đất 2 lần, chuyển, rải, đảo phân trên liếp, vét rãnh lên liếp, đảo đất san phẳng mặt Trồng cây ra liếp, tưới nước 3 lần/ngày trong 5 ngày đầu, tưới nước 2 lần/ ngày trong 10 ngày tiếp theo- Làm cỏ liếp ươm 1 lần, rãy cỏ rãnh 1 lần, xới phá váng 1 lần- Bón phân, phun thuốc sâu 1 lần- Bứng xuất cây bầu đất, dọn dẹp vệ sinh, bồi đất sau khi bứng cây vận chuyển cự ly bình quân 100mYêu cầu kỹ thuật- Quy cách cây cao 7 - 10cm, có 4 -6 lá xanh tốt không sâu bệnhĐơn vị tính 1000 câyMã hiệuLoại công tácThành phần hao phíĐơn vịĐịnh xuất hoa giai đoạn cây conVật liệu- Hạt giốngkg0,025- Nướcm³2,925- Tro trấum³0,067- Phân vô cơkg0,838- Cát đenm³0,003- Phân bánh dầu*kg7,200- Đất đenm³1,400- Phân hữu cơkg150,0- Thuốc sâulít0,023- Thuốc xử lý đấtkg0,016Nhân công- Bậc thợ bình quân 4/7công14,82* Phân bánh dầu là loại bã của các loại hạt có dầu, sau khi ép lấy tinh dầu, chất sơ đóng thành bánh theo khuôn ép dùng làm thức ăn gia súc hoặc phân bón ươm cây Sản xuất hoa ở liếp trồng từ gieo hạt giốngThành phần công việc* Ở hộc gieo 15 ngày Diện tích gieo 1000 hạt = 1m2- Làm đất 1 lần rỡ đất, băm vụn đất, cuốc lật đất, phơi ải trong 1 tuần, cào san phẳng, gom rác đổ Sàng đất trộn phân, trộn thuốc xử lý đất- Chuyển phân ra bể gieo rải phân và đảo phân trên liếp Trộn tro, gieo hạt, phủ đất, cát, lăn trục đè hạt, tưới nước 15 ngày 3lần/ngày- Bứng cây trong bể gieo ra liếp ươm cự ly bình quân 100m- Làm cỏ giữa 2 hộc gieo, dọn vệ sinh, nạo vét đất cũ chuyển đi* Ở liếp trồng 30 ngày để có 1000 cây thành phẩm cần 1100 cây- Làm đất 2 lần cuốc lộn đất phơi ải, cào san phẳng, gom rác vận chuyển đổ đi, vét rãnh lên liếp vun gốc 2 lần- Xúc phân tro chuyển đến trộn đều cự ly bình quân 50m- Trồng cây ra liếp, tưới nước 2 lần/ngày trong 30 ngày, tỉa chòi nách, làm cỏ 4 lần, vén liếp vun gốc 2 lần- Xới phá váng 4 lần, bón thúc 3 lần, phun thuốc bảo vệ thực vật 3 lần- Bứng xuất cây bầu đất, dọn dẹp vệ sinh, bồi đất sau khi bứng câyYêu cầu kỹ thuật- Thời gian chăm sóc 45 ngày, diện tích cây trên liếp 1000 cây = Quy cách cây con có một nụ cái nở, nhiều nụ con, lá xanh tốt không sâu bệnh cao từ 20 - vị tính 1000 câyMã hiệuLoại công tácThành phần hao phíĐơn vịĐịnh xuất hoa ở liếp trồng từ gieo hạt giốngVật liệu- Hạt giốngkg0,025- Nướcm³24,98- Tro trấum³0,067- Phân vô cơkg3,279- Cát đen nếu cầnm³0,003- Phân bánh dầu*kg4,400- Đất đenm³1,200- Phân hữu cơkg378,0- Thuốc trừ sâulít0,036Nhân công- Bậc thợ bình quân 4/7công47,22* Phân bánh dầu là loại bã của các loại hạt có dầu, sau khi ép lấy tinh dầu, chất sơ đóng thành bánh theo khuôn ép dùng làm thức ăn gia súc hoặc phân bón ươm cây Sản xuất hoa trong bịch 1 cây/1 bịchThành phần công việc- Vận chuyển đất, phân, tro, trộn đều, cự ly bình quân 50m- Gỡ bịch bẻ miệng, bấm lỗ, vào đất bịch xếp ngay ngắn tại vị trí quy định- Chuyển bịch, cây con đến vị trí đặc bịch có bầu đất- Tưới nước 2 lần/ngày trong 35 ngày, nhổ cỏ 2 lần giữa hai lô bịch- Bón bổ sung phân hữu cơ 1 lần- Phun thuốc bảo vệ thực vật 4 lần, bấm đọt tạo tán, giãn bịch cây khi cây giao tán, lấy bớt chồi nách, bốc bịch lên xuống xe cự ly bình quân 50m, dọn dẹp vệ sinh, chuyển rác đổ nơi quy cầu kỹ thuật- Thời gian chăm sóc 35 ngày, để có 1000 bịch cây thành phẩm cần khoảng 1100 bịch kích thước 20 x 25cm- Quy cách cây cao 20 - 35cm, có một hoa cái hé nở, nhiều nụ con lá xanh tốt không sâu bệnhĐơn vị tính 1000 câyMã hiệuLoại công tácThành phần hao phíĐơn vịĐịnh xuất hoa trong bịch 1 cây/1 bịchVật liệu- Cây concây1100- Bịch niloncái1100- Nướcm³14,32- Lânkg60,00- Tro trấum³0,875- Phân vô cơkg3,110- Phân bánh dầu*kg6,600- Đất đenm³0,875- Phân hữu cơkg702,0- Thuốc trừ sâulít0,545- Thuốc xử lý đấtkg5,840Nhân công- Bậc thợ bình quân 4/7công44,78* Phân bánh dầu là loại bã của các loại hạt có dầu, sau khi ép lấy tinh dầu, chất sơ đóng thành bánh theo khuôn ép dùng làm thức ăn gia súc hoặc phân bón ươm cây Sản xuất hoa trong chậu 3 cây/1 chậuThành phần công việc- Vận chuyển đất, phân, tro trộn đều, xúc hỗn hợp đã trộn vào chậu, chuyển xếp chậu vào vị trí- Chuyển cây con đến vị trí đặt chậu cây có bầu đất, trồng cây vào chậu- Tưới nước 2 lần/ngày trong 45 ngày, nhổ cỏ xới phá váng 2 lần- Bón bổ sung phân hữu cơ 2 lần- Phun thuốc bảo vệ thực vật 6 lần, làm cỏ rãnh, bấm đọt tạo tán, giãn chậu khi cây giao tán, lấy bớt chồi nách, bốc lên xe- Dọn dẹp vệ sinh, chuyển rác đổ nơi quy định- Thu hồi chậu sau công viên, bốc chậu lên xuống xe, nhổ bỏ cây cầu kỹ thuật- Thời gian chăm sóc 45 ngày, để có 100 chậu thành phẩm cần 105 chậu kích thước 20 x 25cm- Quy cách cây cao 20 - 35cm, có một hoa cái hé nở, nhiều nụ con lá xanh lốt không sâu bệnhĐơn vị tính 100 chậuMã hiệuLoại công tácThành phần hao phíĐơn vịĐịnh xuất hoa trong chậu 3 cây/1 chậuVật liệu- Cây concây315- Chậucái105- Nướcm³4,43- Lânkg5,25- Tro trấum³0,247- Phân vô cơkg1,780- Phân bánh dầu*kg1,260- Đất đenm³0,247- Phân hữu cơkg198,0- Thuốc trừ sâulít0,011- Thuốc xử lý đấtkg1,860Nhân công- Bậc thợ bình quân 4/7công11,95* Phân bánh dầu là loại bã của các loại hạt có dầu, sau khi ép lấy tinh dầu, chất sơ đóng thành bánh theo khuôn ép dùng làm thức ăn gia súc hoặc phân bón ươm cây Sản xuất hoa trong giỏ 3 cây/1 giỏThành phần công việc- Vận chuyển đất, phân, tro thuốc xử lý đất trộn đều- Lót nilon vào giỏ, xúc hỗn hợp đã trộn vào giỏ, chuyển xếp giỏ vào vị trí trồng- Chuyển cây con đến vị trí đặt giỏ cây con có bầu đất- Trồng cây vào giỏ, tưới nước 2 lần/ngày trong 45 ngày, nhổ cỏ, xới phá váng 2 lần- Bón bổ sung phân hữu cơ 2 lần- Phun thuốc bảo vệ thực vật 4 lần, làm cỏ rãnh, bấm đọt tạo tán, giãn giỏ cây khi cây giao tán, lấy bớt chồi nách, bốc bịch lên xuống xe cự ly bình quân 50m, dọn dẹp vệ sinh, chuyển rác đổ nơi quy cầu kỹ thuật- Thời gian chăm sóc 45 ngày, để có 1000 giỏ cây thành phẩm cần khoảng 1050 chậu kích thước 20 x 25cm- Quy cách cây có một hoa cái hé nở, nhiều nụ con lá xanh lốt không sâu bệnhĐơn vị tính 1000 giỏMã hiệuLoại công tácThành phần hao phíĐơn vịĐịnh xuất hoa trong giỏ 3 cây/1 giỏVật liệu- Cây concây3150- Nilon lót giỏkg8,75- Giỏcái1050- Nướcm³10,80- Lânkg5,250- Tro trấum³1,780- Phân vô cơkg17,50- Phân bánh dầu*kg10,50- Đất đenm³1,780- Phân hữu cơkg1422- Thuốc trừ sâulít0,189- Thuốc xử lý đấtkg8,895Nhân công- Bậc thợ bình quân 4/7công45,988* Phân bánh dầu là loại bã của các loại hạt có dầu, sau khi ép lấy tinh dầu, chất sơ đóng thành bánh theo khuôn ép dùng làm thức ăn gia súc hoặc phân bón ươm cây Sản xuất cây hoa cúc chi bằng phương pháp dâm ngọn Thành phần công việc- Làm đất, xới tơi đất 3 lần- Vơ cỏ, rạch chia luống, lên luống, cào san mặt luống- Vận chuyển và bón phân lót- Cắt ngọn, trồng, làm cỏ, tưới nước, xới xáo- Phun thuốc trừ sâu, bấm ngọn tỉa lá, đánh xuất cây, dọn dẹp vệ sinh, chuyển rác đổ đúng nơi quy cầu kỹ thuật- Hoa cái nở, nhiều nụ con, lá xanh tốt, không sâu vị tính 100 khómMã hiệuLoại công tácThành phần hao phíĐơn vịĐịnh xuất hoa cúc chiVật liệu- Ngọn giốngngọn375- Nướcm³0,550- Phân vi sinhkg0,545- Lânkg0,165- Kalikg0,165- Phân nướckg42,86- Đạmkg0,083- Thuốc sâulít0,003Nhân công- Bậc thợ bình quân 4/7công7, Sản xuất cây hoa cúc bằng phương pháp dâm ngọnThành phần công việc- Làm đất, xới tơi đất 3 Làm giàn, cắt sửa ngọn, dâm ngọn tưới nước theo đúng trình tự kỹ thuật- Che đậy mở cót, đánh xuất Dọn dẹp vệ sinh, chuyển rác đổ nơi quy cầu kỹ thuật- Hoa cái nở, nhiều nụ con, lá xanh tốt, không sâu vị tính 100 câyMã hiệuLoại công tácThành phần hao phíĐơn vịĐịnh xuất cây hoa cúc bằng phương pháp dâm ngọnVật liệu- Ngọn giốngngọn200- Nướcm³0,50- Đất màum³0,03- Tre đk 80mmcây0,10- Cótm²0,10Nhân công- Bậc thợ bình quân 4/7công1, Sản xuất cây hoa thược Sản xuất cây hoa thược dược sọtThành phần công việc- Làm đất, xới tơi đất 3 lần, vơ cỏ, rạch chia luống, lên luống, cào san mặt luống- Vận chuyển phân trong phạm vi 300m, trộn và rải phân- Trồng cây, làm cỏ, bón phân thúc, vét luống tưới nước theo đúng trình tự kỹ thuật- Phun thuốc trừ sâu, bấm tỉa ngọn, tỉa lá, nụ phụ, cắm vè, đánh xuất cây, bồi đất sau khi đánh cây- Dọn dẹp vệ sinh, chuyển rác đổ nơi quy cầu kỹ thuậtHoa cái nở, nhiều nụ con, lá xanh tốt, không sâu vị tính 100 câyMã hiệuLoại công tácThành phần hao phíĐơn vịĐịnh xuất cây hoa thược dược sọtVật liệu- Cây giốngngọn120- Nướcm³0,500- Phân vi sinhkg0,501- Lânkg0,910- Kalikg0,910- Phân nướckg61,71- Thuốc sâulít0,004- Đất màum30,051- Tre đk 80mmcây1,000- Sọt trecái120,0Nhân công- Bậc thợ bình quân 4/7công11, Sản xuất cây hoa thược dược kép bằng phương pháp dâm ngọn cây giốngThành phần công việc- Làm đất, làm giàn- Cắt sửa ngọn, dâm ngọn, tưới nước, che đậy mở cót, đánh xuất cây, bồi đất sau khi đánh cây- Dọn dẹp vệ sinh, chuyển rác đổ nơi quy cầu kỹ thuật- Hoa cái nở, nhiều nụ con, lá xanh tốt, không sâu vị tính 100 câyMã hiệuLoại công tácThành phần hao phíĐơn vịĐịnh xuất cây hoa thược dược kép bằng phương pháp dâm ngọn cây giốngVật liệu- Ngọn giốngngọn120- Nướcm³0,500- Đất màum³0,030- Tre đk 80mmcây1,000- Cótm²0,030Nhân công- Bậc thợ bình quân 4/7công7, Sản xuất cây quất Thành phần công việc- Làm đất, xới tơi đất 3 lần, vơ cỏ, rạch chia luống, lèn luống, đào hố- Vận chuyển phân trong phạm vi 300m, trộn và rải phân- Trồng cây, làm cỏ, bón phân thúc, vét luống, tưới nước theo đúng trình tự kỹ thuật- Phun thuốc trừ sâu, bứt hoa tỉa quả, bứt lộc, gò quất theo ánh sáng, đóng cọc chống bão, đánh xuất cây, bồi đất sau khi đánh cây- Dọn dẹp vệ sinh, chuyển rác đổ đúng nơi quy cầu kỹ thuật- Cây nhiều nụ, hoa, quả, lá xanh tốt, không sâu vị tính 10 câyMã hiệuLoại công tácThành phần hao phíĐơn vịThời hạn1 năm2 năm3 nămCX1. xuất cây quấtVật liệu- Cây giốngcây10,5010,5010,50- Nướcm³0,2000,2500,300- Phân vi sinhkg0,3930,3930,393- Lânkg0,3470,3470,347- Kalikg0,3470,3470,347- Phân nướckg4001,2402,080- Thuốc sâulít0,0060,01350,021- Đất màum³-0,1900,560- Cọc chống bãocọc101010- Dây thép 1mmkg0,0500,0500,050Nhân công- Bậc thợ bình quân 4/7công9,9924,2632, Sản xuất cây đào cây maiThành phần công việc- Làm đất, xới tơi đất 3 lần, vơ cỏ, rạch chia luống, lèn luống, đào hố- Vận chuyển phân trong phạm vi 300m, trộn và rải phân- Trồng cây, làm cỏ, bón phân thúc, vét luống, tưới nước theo đúng trình tự kỹ thuật- Phun thuốc trừ sâu, sửa cây hãm đào tuốt lá, đóng cọc chống bão, đánh xuất cây, bồi đất sau khi đánh cây- Dọn dẹp vệ sinh, chuyển rác đổ đúng nơi quy cầu kỹ thuật- Cây nhiều nụ, hoa, lá xanh tốt, không sâu vị tính 10 câyMã hiệuLoại công tácThành phần hao phíĐơn vịThời hạn1 năm2 năm3 nămCX1. xuất cây đào cây maiVật liệu- Cây giốngcây10,5010,5010,50- Nướcm³0,5000,5000,500- Phân vi sinhkg0,3910,3910,393- Lânkg0,2480,2480,248- Kalikg0,2480,2480,248- Phân nướckg6001,1601,720- Thuốc sâulít0,01710,04570,0742- Đất màum³-0,1760,477- Cọc chống bãocọc101010- Dây thép 1mmkg0,0800,0800,080Nhân công- Bậc thợ bình quân 4/7công8,8624,0833, Sản xuất cây hoa lay Sản xuất cây hoa lay ơn giốngThành phần công việc- Làm đất, xới tơi đất 3 lần, vơ cỏ, rạch chia luống, cào san mặt luống- Vận chuyển phân trong phạm vi 300m, trộn và rải phân- Cắm đặt củ, làm cỏ, bón phân thúc, vét luống tưới nước theo đúng trình tự kỹ thuật- Phun thuốc trừ sâu. cắt lá để thu củ- Dọn dẹp vệ sinh, chuyển rác đổ nơi quy cầu kỹ thuật- Lá xanh tốt, không sâu vị tính 100 câyMã hiệuLoại công tácThành phần hao phíĐơn vịĐịnh mứcCX1. xuất cây hoa lay ơn giốngVật liệu- Củ giốngcủ125- Nướcm³0,450- Phân vi sinhkg0,182- Lânkg0,046- Kalikg0,040- Phân nướckg12,00- Thuốc sâulít0,0005Nhân công- Bậc thợ bình quân 4/7công2, Sản xuất cây hoa lay ơn hoaThành phần công việc- Làm đất, xới tơi đất 3 lần, vơ cỏ, rạch chia luống, lên luống, đào hố- Vận chuyển phân trong phạm vi 300m, trộn và rải phân- Trồng cây, làm cỏ, bón phân thúc, vét luống, tưới nước theo đúng trình tự kỹ thuật- Phun thuốc trừ sâu, sửa cây- Dọn dẹp vệ sinh, chuyển rác đổ nơi quy cầu kỹ thuật- Hoa, nụ nhiều, lá xanh tốt, không sâu vị tính 100 câyMã hiệuLoại công tácThành phần hao phíĐơn vịĐịnh mứcCX1. xuất cây hoa lay ơn hoaVật liệu- Cây giống- Nước- Phân vi sinh- Lân- Kali- Phân nước- Thuốc sâuNhân công- Bậc thợ bình quân 4/7câym³kgkgkgkglótcông1200,5000,3690,0930,09318,000,00052,25III. Sản xuất cây Sản xuất cây cảnh thông thường 3 cây/1 giỏThành phần công việc* Giai đoạn ở vườn ươm giâm- Làm đất 2 lần, san phẳng mặt đất, vét rãnh lên liếp, đập đất, gom rác đổ đi- Chuyển phân tro ở cự li khác nhau, trộn phân, tro, vận chuyển phân ra liếp ươm cự li bình quân 100m rải ra liếp và đảo phân trên liếp, che cót chông mưa nắng- Tưới nước, gỡ cót che sau khi cây mọc, làm cỏ liếp giâm, xới phá váng, dãy cỏ rãnh vun thành đống đổ xa cự li bình quân 400m, phun thuốc bảo vệ thực vật, bứng cây để trồng giản- Vệ sinh vườn ươm, gom rác vận chuyển đổ đi, bồi đất sau bứng cây trồng giản, vận chuyển đất đổ đều ra liếp.* Giai đoạn ở giỏ- Sàng đất, trộn phân, tro, xử lý đất- Lót bịch nilon vào giỏ, rọc bịch theo kích thước giỏ, chẻ nẹp cài giỏ- Cài giỏ xếp thành hàng chờ chuyển cây ra trồng, trồng cây vào giỏ, tưới đẫm, vun đất phủ gốc cây- Tưới nước, nhổ cỏ xới phá váng, phun thuốc bảo vệ thực vật, bón thúc, làm cỏ rãnh- Bốc xếp giỏ lên xuống xe, dọn dẹp vệ sinh khi xuất cầu kỹ thuật- Cây cao 20cm đến 25cm, có 4 đến 6 lá xanh tốt, không sâu vị tính 1000 giỏMã hiệuLoại công tácThành phần hao phíĐơn vịĐịnh xuất cây cảnh trồng giỏ 3 cây/1 giỏVật liệu- Cành giốngcành3600- Nilon lót giỏkg10- Giỏcái1200- Nướcm³52,61- Lânkg12,29- Tro trấum³2,36- Phân vô cơkg12,29- Phần bánh dầu*kg6,00- Đất đenm³3,23- Phân hữu cơkg1674- Thuốc trừ sâulít0,601- Thuốc xử lý đấtkg0,240- Cótm² 13,50- Trecây1,62- Dây thép 1 mmkg2,34Nhân công- Bậc thợ bình quân 4/7công107,56* Phân bánh dầu là loại bã của các loại hạt có dầu, sau khi ép lấy tinh dầu, chất sơ đóng thành bánh theo khuôn ép dùng làm thức ăn gia súc hoặc phân bón ươm cây Sản xuất cây hàng ràoThành phần công việc- Làm đất, xới tơi đất 2 lần, rạch chia luống, lên luống, cào san mặt luống- Vận chuyển phân trong phạm vi 300m, trộn và rải phân- Xử lý và gieo hạt, phủ đất, làm cỏ, bón phân thúc, che đậy mở cót, tỉa cây, đánh xuất cây, bồi đất sau khi đánh cây- Dọn dẹp vệ sinh, chuyển rác đổ nơi quy cầu kỹ thuật- Có 4 đến 6 lá xanh tốt, không sâu Sản xuất cây găng bằng phương pháp gieo trong bểĐơn vị tính 1000 câyMã hiệuLoại công tácThành phần hao phíĐơn vịĐịnh xuất cây găng bằng phương pháp gieo trong bểVật liệu- Hạt giốnggram0,125- Nướcm³0,300- Phân vi sinhkg0,347- Lânkg0,087- Kalikg0,087- Cót che đậym²0,700- Thuốc sâulít0,0038- Đất màum³1,270- Vôikg1,875- Rơmkg3,125Nhân công- Bậc thợ bình quân 4/7công10, Sản xuất cây thanh táo, dăm xanh, tóc tiên, cẩm tú mai, rêu đỏ, bỏng nổ bằng phương pháp dâm cànhĐơn vị tính 1000 câyMã hiệuLoại công tácThành phần hao phíĐơn vịĐịnh xuất cây hàng rào bằng phương pháp dâm cànhVật liệu- Cành giốngđoạn1,200- Nướcm³0,350- Phân vi sinhkg0,198- Lânkg0,050- Kalikg0,050- Thuốc trừ sâulít0,002Nhân công- Bậc thợ bình quân 4/7công10,34Chương IITRỒNG MỚI CÁC LOẠI CÂYI/ Trồng, bảo dưỡng cây xanh Trồng, bảo dưỡng cây xanh Trồng cây xanh Thành phần công việc- Khảo sát, xác định vị trí trồng cây- Đào đất hố trồng cây xanh, xúc đất ra ngoài, cho đất thừa vào bao- Vận chuyển đất đen, phân hữu cơ từ vị trí tập kết đến từng hố đào, cự ly bình quân 30m- Vận chuyển cây từ vị trí tập kết đến từng hố đào, cự ly bình quân 30m- Lấp đất, lèn chặt đất làm bồn, tưới nước, đóng cọc chống 4cọc/gốc cây theo đúng yêu cầu kỹ cầu kỹ thuật- Cây sau khi trồng phát triển xanh tốt bình thường, không nghiêng vị tính câyMã hiệuLoại công tácThời hạn hao phíĐơn vịKích thước bầu m0,7x0,7x0,70,6x0,6x0,60,4x0,4x0,4CX2. cây xanhVật liệu- Cây trồngcây111- Nep gỗ 0,03 x 0,05 dài 0,3mcây443- Cọc chống dài bq 2,5mcây443- Bao bốcái0,100,100,10- Đinhkg0,050,050,02- Nướcm³0,020,0120,004- Phân hữu cơkg7,2404,7801,463- Đấtm³0,0670,0420,013- Vật liệu khác%1,51,51,5Nhân công- Bậc thợ bình quân 3,5/7công1,0260,6020, Vận chuyển cây bằng cơ giớiThành phần công việc- Bốc lên xe bằng cẩu, cự ly ch phạm vi vị tính câyMã hiệuLoại công tácThời hạn hao phíĐơn vịKích thước bầu m0,7x0,7x0,70,6 x0,6x0,60,4x0,4x0,4CX2. chuyển cây bằng cơ giớiVật liệu- Bậc thợ bình quân 3,5/7công0,100,080,06Máy thi công- Cần cẩu bánh lưới 3Tca0,010,010,01Ô tô tải 2 tấnca0,0100,00750,006123Ghi chú Nếu cự ly vận chuyển ngoài phạm vi 5 km, thì hao phí ôtô tải 2 tấn được điều chỉnh với hệ số K = 1,15 với 1km tiếp Bảo dưỡng cây xanh sau khi trồng Thành phần công việc- Được tính từ sau khi trồng xong đến lúc chăm sóc được 90 ngày để nghiệm thu. Bao gồm Tưới nước, vun bồn, làm cỏ dại, sữa cọc chống, dọn dẹp vệ sinh đều trong vòng 90 vị tính 1 cây/90 ngàyMã hiệuLoại công tácThành phần hao phíĐơn vịĐịnh mứcNước giếng bơm điệnNước giếng bơm xăngCX2. dưỡng cây xanh sau khi trồngVật liệu- Bậc thợ bình quân 3,5/7công0,6950,695Máy thi công- Máy bơm điện 1,5KWca0,0792- Máy bơm xăng 3CVca-0,039612Đơn vị tính 1 cây/90 ngàyMã hiệuLoại công tácThành phần hao phíĐơn vịĐịnh mứcXe bồnNước máyCX2. dưỡng cây xanh sau khi trồngVật liệu- Nướcm³0,90,9Nhân công- Bậc thợ bình quân 3,5/7công0,6950,695Máy thi công- Xe bồn 5m3ca0, Trồng cỏ lá gừng bồn cỏ gốc câyThành phần công việc- Đào đất, xúc đất ra ngoài sâu 0, Vận chuyển phân hữu cơ, đất đen từ nơi tập trung đến các bồn, cự ly bình quân 100m- Trồng cỏ vào các vị tính 1m2Mã hiệuLoại công tácThành phần hao phíĐơn vịĐịnh cỏ lá gừng bồn cỏ gốc câyVật liệu- Cỏ lá gừng- Phân hữu cơ- NướcNhân công- Bậc thợ bình quân 3,5/7m³ kgm³công120,0150,05Ghi chú Đất đen dùng cho trồng cỏ được tính toán theo nhu cầu thực tế hệ số dầm tơi 1,3 Bảo dưỡng bồn cỏ sau khi trồngKích thước bồn bình quân 3m2 cỏ.Đơn vị tính 1 bồn/thángMã hiệuLoại công tácThành phần hao phíĐơn vịĐịnh dưỡng bồn cỏ sau khi trồngVật liệu- NướcNhân công- Bậc thợ bình quân 3,5/7Máy thi công- Xe bồn 5m3m³ côngca0,90,320,03II/ Trồng mới và bảo dưỡng cây hoa, cây cảnh, cây hàng rào và thảm Trồng cây cảnh, cây tạo hình, cây trổ hoaThành phần công việc- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao Xúc và vận chuyển phân hữu cơ đổ đúng nơi quy định trong phạm vi Cho phân vào hố, kích thước hố đường kính x chiều sâu Vận chuyển cây bằng thủ công đến các hố Trồng thẳng cây, lèn chặt gốc, đánh vừng giữ nước tưới, đóng cọc chống cây 3cọc/1cây; buộc giữ cọc vào thân cây bằng dây nilon, tưới nước 2 lần/ Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi cầu kỹ thuật- Cây sau khi trồng đảm bảo không bị gãy cành, vỡ vị tính 1 câyMã hiệuThành phần hao phíĐơn vịKích thước bầu cm15x1520x2030x3040x4050x5060x6070x70CX2. cây cảnh, cây tạo hình, cây trổ hoaVật liệu- Cây trồngcây1111111- Dây nilonkg-0,0250,0350,0450,070,0750,10- Cọc chốngcây-333- Nướcm³0,0040,0050,0060,0080,010,0120,016- Phân hữu cơkg2,0002,5003,0005,0006,0007,5009,000Nhân công- Bậc thợ bình quân 3,5/7công0,030,0370,0540,0760,1100,1460, Trồng hoa công viên bao gồm hoa ngắn ngày và hoa dài ngày Thành phần công việc- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao Xúc và vận chuyển phân hữu cơ đổ đúng nơi quy định trong phạm vi Rải phân, vận chuyển cây giống bằng thủ công đến địa điểm quy Trồng theo yêu cầu kỹ thuật, làm vệ sinh sạch sẽ, tưới nước 2lần/ Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi cầu kỹ thuậtĐảm bảo cây sau khi trồng phát triển bình thường, lá xanh tươi, không sâu vị tính 100m2Mã hiệuLoại công tácThành phần hao phíĐơn vịLoại hoaCâyGiỏCX2. hoa công viênVật liệu- Hoa câycây2500- Hoa giỏgiỏ-1600- Nướcm³1,51,5- Phân hữu cơ, phân ủkg300300Nhân công- Bậc thợ bình quân 3,5/7công3,73, Trồng cây hàng ràoThành phần công việc- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao Xúc và vận chuyển phân hữu cơ đổ đúng nơi quy định trong phạm vi Rải phân, vận chuyển cây giống bằng thủ công đến địa điểm quy Trồng theo yêu cầu kỹ thuật, làm vệ sinh sạch sẽ, tưới nước 2 lần/ Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi cầu kỹ thuật- Đảm bảo cây sau khi trồng phát triển bình thường, lá xanh tươi, không sâu vị tính 100m2Mã hiệuLoại công tácThành phần hao phíĐơn vịĐịnh cây hàng ràoVật liệu- Cây hàng rào- Nước- Phân hữu cơ, phân ủNhân công- Bậc thợ bình quân 3,5/7câym3kgcông40001,503004, Trồng cây lá màu, bồn cảnhThành phần công việc- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao Xúc và vận chuyển phân hữu cơ đổ đúng nơi quy định trong phạm vi Rải phân, vận chuyển cây giống bằng thủ công đến địa điểm quy Trồng theo yêu cầu kỹ thuật, khoảng cách cây trồng tùy thuộc vào chiều cao thân cây, làm vệ sinh sạch sẽ, tưới nước 2lần/ Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi cầu kỹ thuật- Cây phải được cắt tỉa đều theo quy định, lá xanh tốt, không sâu vị tính 100m2Mã hiệuLoại công tácThành phần hao phíĐơn vịĐịnh cây lá màu, bồn cảnhVật liệu- Cây lá màugiỏ1600- Nướcm³1,50- Phân hữu cơ, phân ủkg300Nhân công- Bậc thợ bình quân 3,5/7công5, Trồng cỏThành phần công việc- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao Xúc và vận chuyển phân hữu cơ đổ đúng nơi quy định trong phạm vi Rải phân, vận chuyển cây giống bằng thủ công đến địa điểm quy Trồng theo yêu cầu kỹ thuật, xới đất trước khi trồng, xong phải dầm dẻ, làm vệ sinh sạch sẽ, tưới nước 2 lần/ cầu kỹ thuật- Đảm bảo sau khi trồng đạt độ phủ kín đều, phát triển bình thường, cỏ xanh tươi, không sâu bệnh, không lẫn cỏ dại, đạt độ cao đều vị tính 100m2Mã hiệuLoại công tácThành phần hao phíĐơn vịĐịnh mứcCỏ lá gừngCỏ nhungCX2. cỏVật liệu- Cỏm²105105- Nướcm³1,501,50- Phân hữu cơ, phân ủkg200200Nhân côngBậc thợ bình quân 3,5/7công4,426, Trồng cây hoa cúc Thành phần công việc- Làm đất, xới tơi đất 3 lần, rạch chia luống, lên luống, cào san mặt luống- Trồng cây, làm cỏ, bón phân thúc, vét luống tưới nước theo đúng trình tự kỹ thuật- Phun thuốc trừ sâu, bấm tỉa ngọn, tỉa lá, nụ phụ, cắm vè, đánh xuất cây, bồi đất sau khi đánh cây- Dọn dẹp vệ sinh, chuyển rác đổ nơi quy cầu kỹ thuật- Đảm bảo cây sau khi trồng phát triển bình thường, lá xanh tươi, hoa cái hé nở, nhiều nụ con, không sâu vị tính 100 câyMã hiệuLoại công tácThành phần hao phíĐơn vịĐịnh mứcCX2. cây hoa cúcVật liệu- Cây giốngcây120- Nướcm³0,400- Phân vi sinhkg0,539- Lânkg0,910- Kalikg0,910- Phân nướckg326,6- Thuốc sâulít0,021- Đất màum³0,470- Tre đk 80mmcây1,000- Dây nilonkg0,655Nhân công- Bậc thợ bình quân 3,5/7công22, Trồng cây hoa thược dược kép Thành phần công việc- Làm đất, xới tơi đất 3 lần, vơ cỏ, rạch chia luống, lên luống, cào san mặt Vận chuyển phân trong phạm vi 300m, trộn và rải phân- Trồng cây, làm cỏ, bón phân thúc, vét luống tưới nước theo đúng trình tự kỹ thuật- Phun thuốc trừ sâu, bấm tỉa ngọn, tỉa lá, nụ phụ, cắm vè, đánh xuất cây, bồi đất sau khi đánh cây- Dọn dẹp vệ sinh, chuyển rác đổ nơi quy cầu kỹ thuật- Đảm bảo cây sau khi trồng phát triển bình thường, lá xanh tươi, hoa cái hé nở, nhiều nụ con, không sâu vị tính 100 câyMã hiệuLoại công tácThành phần hao phíĐơn vịĐịnh mứcCX2. cây thược dược képVật liệu- Cây giốngcây120- Nướcm30,400- Phân vi sinhkg0,627- Lânkg0,910- Kalikg0,910- Phân nướckg61,71- Thuốc sâulít0,0036- Đất màum³0,047- Tre đk 80mmcây1,000- Dây nilonkg0,065Nhân côngBậc thợ bình quân 3,5/7công11, Trồng cây vào chậu Thành phần công việc- Đổ đất phân vào chậu, trồng cây theo đúng yêu cầu kỹ thuật, dọn dẹp vệ sinh sau khi trồng, tưới nước 2 lần ngàyYêu cầu kỹ thuật- Đảm bảo cây sau khi trồng vào chậu phát triển bình thường, lá xanh tươi, không sâu vị tính 1chậuMã hiệuLoại công tácThành phần hao phíĐơn vịKích thước chậu cm30x3050x5070x7080x80CX2. cây vào chậuVật liệu- Cây- Đất- Phân hữu cơ- Nướccâym³kgm³10,00810,4900,00510,03752,2500,00510,10296,1700,00510,15369,2200,010Nhân côngBậc thợ bình quân 3,5/7công0,0250,0400,1000, Bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, hàng ràoTưới bảo dưỡng trong 30 ngày 1 tháng sau khi Tưới nước bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, hàng rào nước lấy từ giếng khoanĐơn vị tính 100m2/thángMã hiệuLoại công tácThành phần hao phíĐơn vịĐịnh mứcBơm xăngBơm điệnCX2. nước bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, hàng rào, nước lấy từ giếng khoanNhân công- Bậc thợ bình quân 3,5/7công2,492,49Máy thi công- Máy bơm chạy xăng 3CVca0,99- Máy bơm chạy điện công suất 1,5kw0, Tưới nước bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, hàng rào, nước lấy từ máy nướcĐơn vị tính 100m2/thángMã hiệuLoại công tácThành phần hao phíĐơn vịĐịnh mứcCX2 nước bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, hàng rào, nước lấy từ máy nướcVật liệu- NướcNhân công- Bậc thợ bình quân 3,5/7m3công303, Tưới nước bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, hàng rào bằng xe bồnĐơn vị tính 100m2/thángMã hiệuLoại công tácThành phần hao phíĐơn vịĐịnh mứcXe bồn 5m3Xe bồn 8m3CX2. nước bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, hàng rào bằng xe bồnVật liệu- Nướcm33030Nhân công- Bậc thợ bình quân 3,5/7công5,004,50Máy thi công- Xe bồnca2,401, Bảo dưỡng chậu cây cảnhTưới rót vào gốc cây, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, tưới trong 30 Tưới nước bảo dưỡng chậu cây cảnh bằng nước giếng khoanĐơn vị tính 100 chậu/thángMã hiệuLoại công tácThành phần hao phíĐơn vịĐịnh mứcBơm xăngBơm điệnCX2. nước bảo dưỡng chậu cây cảnh bằng nước giếng khoanNhân công- Bậc thợ bình quân 3,5/7công2,492,49Máy thi công- Máy bơm chạy xăng 3CVca0,33- Máy bơm chạy điện công suất 1,5kwca0, Tưới nước bảo dưỡng chậu cây cảnh bằng nước máyĐơn vị tính 100 chậu/thángMã hiệuLoại công tácThành phần hao phíĐơn vịĐịnh mứcCX2. nước bảo dưỡng chậu cây cảnh bằng nước máyVật liệu- NướcNhân công- Bậc thợ bình quân 3,5/7m³công103, Tưới nước bảo dưỡng chậu cây cảnh bằng xe bồnĐơn vị tính 100 chậu/thángMã hiệuLoại công tácThành phần hao phíĐơn vịĐịnh mứcXe bồn 5m3Xe bồn 8m3CX2. nước bảo dưỡng chậu cây cảnh bằng xe bồnVật liệu- NướcNhân công- Bậc thợ bình quân 3,5/7Máy thi công- Xe bồnm³côngca102,490,75102,240,46512

dự toán trồng cây xanh